BAY CÙNG in English translation

fly with
bay với
bay cùng
travelling with
đi du lịch với
đi cùng
đi với
di chuyển với
du lịch cùng
đến với
du hành với
du với
cruising along
hành trình dọc theo
đi dọc theo
du thuyền dọc theo
flight with
chuyến bay với
máy bay với
flying with
bay với
bay cùng
flew with
bay với
bay cùng
flown with
bay với
bay cùng
traveling with
đi du lịch với
đi cùng
đi với
di chuyển với
du lịch cùng
đến với
du hành với
du với

Examples of using Bay cùng in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Họ được huấn luyện cùng nhau nhưng chưa bao giờ bay cùng.
They trained together but never flew together.
Ước ji mình được là chim em là ngọn gió em bay cùng mình.
Wish that I were a yellow bird, I would fly away with you.
Tận hưởng những dịch vụ đẳng cấp khi bay cùng American Airlines.
Enjoy high-speed WIFI when you fly with American Airlines.
Hạnh phúc của em là được bay cùng bố!
Happy to be flying with you!
Tại văn phòng, nhiệm vụ có thể bay cùng bạn cùng một lúc.
At the office, tasks can fly at you all at once.
Rất vinh dự được bay cùng anh.
It is honor to fly beside you.
Tất nhiên chúng tôi cũng chào đón bất cứ ai muốn bay cùng Skynet.".
Of course, we welcome anyone who wants to fly with us.
Mày có thể bay cùng.
You can go in the airplane with him.
Giờ các anh muốn bay cùng tôi.
I appreciate you bringing troops to me. Now you want to fly with me.
Cho nổ tung đấu trường khi Javi bay cùng gã IOC à?
Are you going to blow up the bullring when Javi is flying with the IOC guy?
Cũng hay nếu biết được những người mà mình bay cùng.
It's good to know the men you're flying with.
Giờ các anh muốn bay cùng tôi.
Now you want to fly with me I appreciate you bringing troops to me.
Hứa với tôi, hãy đưa tôi bay cùng.
Promise me that you will fly with me?
Chúng tôi hoan nghênh hành khách muốn bay cùng nhạc cụ.
We welcome passengers wanting to travel with their instruments.
Ước ji mình được là chim em là ngọn gió em bay cùng mình.
Wish that I were a yellow bird, I'd fly away with you.
Bay cùng chúng tôi đến Doha vào mùa hè này và tận hưởng một loạt các hoạt động vui nhộn.
Fly with us to Doha this summer and enjoy an array of fun-filled activities.
Nhiều gia định bay cùng Jetstar và chúng tôi luôn sẵn lòng trợ giúp để mọi việc trở nên dễ dàng hơn.
Lots of families fly with Jetstar and we're always happy to help make things easier.
Chúng tôi yêu cầu tất cả hành khách tuân thủ các tiêu chí chấp nhận trên khi bay cùng pin lithium.
We ask that all our passengers adhere to the above acceptance criteria when travelling with lithium batteries.
Một phút bạn ra khỏi đó trên đường mòn, bay cùng với một cơn gió hoàn hảo, có thời gian của cuộc sống của bạn.
One minute you're out there on the trail, cruising along with the perfect tailwind, having the time of your life.
Cô ấy không thể bay cùng tôi đến Turks để quay MV cho Bed, vì thế chúng tôi quay cảnh của cô ấy ở Malibu.
She couldn't fly with me to Turks to shoot the BedVideo so we shot her scenes in Malibu.
Results: 288, Time: 0.0612

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English