BAY TRỞ LẠI in English translation

fly back
bay trở lại
bay về
return to flight
bay trở lại
flew back
bay trở lại
bay về
flying back
bay trở lại
bay về
flies back
bay trở lại
bay về
cruising back
hành trình trở lại
cruise trở lại
bay to return
back in the air

Examples of using Bay trở lại in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Sau đó, bay trở lại San Jose
After that, fly back to San Jose
Vinson đã bay từ Dallas tới Cleveland hôm thứ Sáu, bay trở lại Texas hôm thứ Hai, một ngày sau khi y tá Pham được chẩn đoán.
Vinson, who flew from Dallas to Cleveland on Friday, flew back to Texas on Monday, a day after Pham was diagnosed.
Ví dụ, nếu tôi đi đến Tokyo, tôi sẽ không ngồi trong văn phòng trong hai ngày và bay trở lại.
For example, if I go to Tokyo, I won't sit in the office for two days and fly back.
Bây giờ thì vị mục sư bay trở lại nước Anh
Now this London preacher flew back to the U. K.
Sau khi bay trở lại, tôi vẫn còn có một vài phút bay,
After flying back, I still had a few minutes of flight time,
Tuy nhiên, vào cuối mỗi năm âm lịch, hai vị thần này đã phải bay trở lại thiên đường cho một cuộc họp thường niên với Ngọc Hoàng.
However, at the end of every lunar year, these two deities had to fly back to heaven for an annual meeting with the Jade Emperor.
Và khi nó bay trở lại qua dãy đá ngầm, nó găm sâu vào đầu cô ta.
And when it flies back over the ledge, it buries itself in her head.
Mùa đầu tiên, tôi bay trở lại miền nam Oregon vào mỗi thứ Sáu,
For the first season, I flew back to southern Oregon every Friday, and then back to
Cú đá bay trở lại mà bạn đã dạy tôi. Xem gì? Tôi chỉ đang cố gắng cho mẹ thấy.
I was just trying to show mom Watching what? the flying back kick you taught me.
và không bay trở lại nơi cõi trời của thần Indra.
remain on the earth(prithvi) and not fly back to Indra's svarga.
Hadri bay trở lại Đức để gặp cô
Hadri flew back to Germany to see her
Với nghĩa vụ hiện hành. Thuyền trưởng của Nhóm bay trở lại Brussels, kết thúc của một câu chuyện về tình yêu và nghĩa vụ.
The Group Captain flies back to Brussels, the end of a story of love and duty, with duty prevailing.
Tôi đang bay trở lại tàu, thì đột nhiên mây quang hết, và tôi thấy đất liền.
I was flying back for the ship when the clouds cleared and I saw land.
Giờ ngày 20 tháng Bảy, đại tá Von Stauffenberg lại bay trở lại Rastenburg để“ tham dự” một buổi họp quân sự khác của Hitler cùng với một cái cặp đựng bom.
At 10:00 hours on 20 July Stauffenberg flew back to the Wolfsschanze for another Hitler military conference, again with a bomb in his briefcase.
Thuyền trưởng của Nhóm bay trở lại Brussels, kết thúc của một câu chuyện về tình yêu và nghĩa vụ.
The Group Captain flies back to Brussels, the end of a story of love and duty.
Sau khi bay trở lại, tôi vẫn còn có một vài phút bay,
After flying back, I still had a few minutes of flight time,
Giờ ngày 20 tháng Bảy, đại tá Von Stauffenberg lại bay trở lại Rastenburg để“ tham dự” một buổi họp quân sự khác của Hitler cùng với một cái cặp đựng bom.
At 10:00 hours on 20 July Stauffenberg flew back to Rastenburg for another Hitler military conference, once again with a bomb in his briefcase.
Giờ đây, dù đang bôn ba tận Australia chơi bóng, nhưng Fowler vẫn thường xuyên bay trở lại Anh để điều hành việc kinh doanh.
Now, though, he is playing Australia all the time, but Fowler still flies back to England to run the business.
NASA dự định bắt đầu xây dựng một căn cứ vĩnh viễn trên mặt trăng sau khi các phi hành gia bắt đầu bay trở lại đó vào năm 2020.
NASA is now planning to create a permanent base on the Moon, after astronauts begin flying back there in 2025.
Khi anh bay trở lại Hàn Quốc vào đầu giờ ngày 10 tháng 12,
When he flew back to Korea in the early hours of December 10,
Results: 195, Time: 0.0405

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English