FOR EACH CASE in Vietnamese translation

[fɔːr iːtʃ keis]
[fɔːr iːtʃ keis]
cho từng trường hợp
for each case
to the individual circumstances
in each instance
cho từng vụ

Examples of using For each case in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
The value of the expression is then compared with the values for each case in the structure.
Giá trị của biểu thức sau đó được so sánh với các giá trị cho mỗi trường hợp trong cấu trúc.
An estimated 8.9 million working days were lost due to WRMSD with an average of 17.6 days lost for each case.
Ước tính khoảng 8,9 triệu ngày làm việc bị mất đi do các RLCXLQNN vào năm 2016/ 17, tương đương trung bình khoảng 17,6 ngày bị mất đi cho mỗi trường hợp.
The value of the expression is then compared with the values for each case in the structure.
Giá trị của biểu thức n sau đó được so sánh với giá trị của từng case trong cấu trúc.
more about insured responsibility, and also the specific compensation for each case.
bảo hiểm trách nhiệm? Mức chi trả cụ thể đối với từng trường hợp.
were lost due to WRMSDs in 2016/17, an average of 17.6 days lost for each case.
tương đương trung bình khoảng 17,6 ngày bị mất đi cho mỗi trường hợp.
the variable being switched on is checked for each case.
biến được được kiểm tra đối với từng trường hợp.
Understanding of implant systems also helps the doctors to make appropriate recommendations about the most suitable implants for each case.
Và sự am hiểu về những hệ thống implant cũng giúp bác sĩ đưa ra những lời khuyên hợp lí về loại implant phù hợp nhất với từng trường hợp.
Image classification to produce the accurate prediction results in their target class for each case in the data.
Mục tiêu của phân loại là để dự đoán chính xác của lớp mục tiêu cho mỗi trường hợp trong dữ liệu.
In addition to comparing against specific values, Swift provides several ways for each case to specify more complex matching patterns.
Ngooaif việc so sánh với các giá trị cụ thể, Swift cung cấp một số cách cho từng case để chỉ định các mẫu phù hợp phức tạp hơn.
related musculoskeletal disorders in 2016/17, an average of 17.6 days lost for each case.
tương đương trung bình khoảng 17,6 ngày bị mất đi cho mỗi trường hợp.
The last options refers to the quantity(distance or size) the object will vary each time you use the keyboard for each case.
Các tùy chọn cuối cùng đề cập đến số lượng( khoảng cách hoặc kích thước) đối tượng sẽ thay đổi mỗi khi bạn sử dụng bàn phím cho mỗi trường hợp.
verdict, and sentence for each case.
bản án và câu cho mỗi trường hợp.
A special act of Parliament annulling the marriage is passed for each case.
Một sắc lệnh đặc biệt của Nghị viện hủy bỏ hôn nhân phải được thông qua trong mỗi trường hợp.
So once we have identified the most appropriate strategy for each case, a system of sensory stimulation is set up that allows the brain to deal with these opposing emotions and thoughts.
Vì vậy, khi chúng tôi đã xác định chiến lược phù hợp nhất cho từng trường hợp, một hệ thống kích thích giác quan được thiết lập cho phép bộ não đối phó với những cảm xúc và suy nghĩ đối lập này.
The term â arbitral awardsâ shall include not only awards made by arbitrators appointed for each case but also those made by permanent arbitral bodies to which the parties have submitted.
Thuật ngữ“ các quyết định trọng tài” bao gồm không chỉ những quyết định ra bởi các Trọng tài viên được chỉ định cho từng vụ mà còn bao gồm những quyết định ra bởi các tổ chức trọng tài thường trực được các bên đưa vụ việc ra giải quyết.
it's best to learn pronoun conjugation for each case separately, as this will give you an idea of how each one is rendered,
học cách chia động từ cho từng trường hợp một cách riêng biệt, vì điều này sẽ cho bạn
The term"arbitral awards" shall include not only awards made by arbitrators appointed for each case but also those made by permanent arbitral bodies to which the parties have submitted.
Thuật ngữ“ các quyết định trọng tài” bao gồm không chỉ những quyết định ra bởi các Trọng tài viên được chỉ định cho từng vụ mà còn bao gồm những quyết định ra bởi các tổ chức trọng tài thường trực được các bên đưa vụ việc ra giải quyết.
Therefore, careful design is essential for each case, requiring detailed knowledge of solar orientation, context, local radiation, temperature conditions, building occupancy, and much more.
Do đó, thiết kế cẩn thận là điều cần thiết cho từng trường hợp, đòi hỏi kiến thức chi tiết về định hướng mặt trời, bối cảnh, bức xạ địa phương, điều kiện nhiệt độ, tòa nhà sở hữu, và nhiều hơn nữa.
The term"arbitration awards" shall include not only awards made by arbitrator, appointed for each case but also made by permanent arbitral bodies to which the parties have submitted.
Thuật ngữ“ các quyết định trọng tài” bao gồm không chỉ những quyết định ra bởi các Trọng tài viên được chỉ định cho từng vụ mà còn bao gồm những quyết định ra bởi các tổ chức trọng tài thường trực được các bên đưa vụ việc ra giải quyết.
Soon, however, Francis himself maintained“that this was not practicable,” and opted to resort to a jury set up for each case.
Tuy nhiên, ngay sau đó, chính Đức Phanxicô đã khẳng định rằng“ điều này là không thể thực hiện được”, và đã chọn cách dùng đến một bồi thẩm đoàn được thiết lập cho từng trường hợp một.
Results: 83, Time: 0.0348

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese