FOR IMPROVING in Vietnamese translation

[fɔːr im'pruːviŋ]
[fɔːr im'pruːviŋ]
để cải thiện
to improve
for improvement
to enhance
for the betterment
to ameliorate
để nâng cao
to enhance
to improve
to raise
to advance
to elevate
to boost
to lift
to heighten
to sharpen
to uplift
để cải tiến
to improve
for improvement
to revamp
to refine
to innovate
for the amelioration
for innovation
để tăng
to increase
to boost
up
to raise
to enhance
to improve
to gain
to grow
to add
to rise
for improving

Examples of using For improving in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Paints and coatings: As an additive and primer for improving adhesion to the substrate.
Sơn và lớp phủ: Là chất phụ gia và sơn lót để tăng độ bám dính cho bề mặt.
He is the author of the 1968 book'Aerobics', which emphasized a point system for improving the cardiovascular system.
Ông là tác giả của cuốn sách phát hành năm 1968" AEROBICS", trong đó nội dung chủ yếu nhấn mạnh vấn đề" ĐIỂM NHẤN ĐỂ CẢI THIỆN HỆ THỐNG TIM MẠCH".
Avoiding sedentary time and getting regular exercise are both important for improving your health and survival,” said Dr. Alter.
Tránh thời gian ít vận động và tập thể dục thường xuyên đều quan trọng trong việc cải thiện sức khỏe và sự sống còn của mình”, Tiến sĩ Alter cho biết.
Replacing missing teeth works wonders for improving your appearance and helping you look younger.
Thay thế răng bị mất công trình kỳ diệu cho cải thiện sự xuất hiện của bạn và giúp bạn trông trẻ hơn.
Just for Today: I will explore my options for improving my conscious contact with the God of my understanding.
Riêng cho ngày hôm nay: Tôi sẽ khám phá những lựa chọn trong việc cải thiện sự tiếp xúc ý thức với Đấng tối cao theo hiểu biết của mình.
He has won praise for improving tax collection processes
Ông được ca ngợi vì cải thiện quá trình thu thuế
Here's some advice for improving your relationship in the new year!
Và trên đây là một số lời khuyên để giúp bạn giao dịch tốt hơn vào năm mới!
Neem flowers are known for improving digestive health and are used in Indian cooking.
Hoa neem được biết đến để cải thiện sức khỏe tiêu hóa và được sử dụng trong nấu ăn Ấn Độ.
Workshop on Prospects and Knowledge Needs for improving Soil Organic Carbon in Vietnam….
Hội thảo“ Triển vọng và những kiến thức cần thiết trong nâng cao hàm lượng hữu cơ trong đất tại Việt Nam"….
They praise it for the content of the programs and for improving their students' ability to understand American English.
Chúng nó khen cho các nội dung của các chương trình và nâng cao cho sinh viên của mình‘ khả năng hiểu tiếng Anh của Mỹ.
BLOCKCHAIN HOLDS GREAT potential for improving payment systems, but for the moment
Blockchain có tiềm năng lớn trong việc cải thiện hệ thống thanh toán,
has given us many tools and techniques for improving memory.
nhiều công cụ và kĩ thuật để giúp nâng cao trí nhớ.
To facilitate customers retention- Sales and marketing have responsibility for improving client retention.
Duy trì khách hàng: Bán hàng và tiếp thị có trách nhiệm cải thiện việc giữ chân khách hàng.
WARF sued Apple in January 2014 alleging infringement of its 1998 patent for improving processor efficiency.
WARF kiện Apple từ tháng 1 năm 2014, cáo buộc vi phạm các bằng sáng chế của họ năm 1998 trong việc cải thiện hiệu quả chip.
Creativity and originality are encouraged for improving the efficiency of Southwest Airlines.
Sự sáng tạo và đổi mới được khuyến khích để nâng cao hiệu quả cho Southwest Airlines.
other high-ranking intelligence officials, Trump has pushed for improving ties with Russia.
Tổng thống Trump vẫn hối thúc việc cải thiện các quan hệ với Nga.
Moreover, everyone here is friendly, so do not be hesitate to socializing with everyone. It is good for improving speaking skill.
Hơn nữa, mọi người ở đây đều thân thiện, vậy nên đừng ngại kết bạn hay trò chuyện vì đây là cách tốt để bạn cải thiện kỹ năng nói tiếng anh.
on the other hand, praised the DSi XL's larger screens for improving the gaming experience and revitalizing older DS games.
ca ngợi màn hình lớn hơn của DSi XL vì đã cải thiện trải nghiệm chơi game và làm sống lại các game DS cũ hơn.
Education has in Americas whole history been the major hope for improving the individual and society.
Trong suốt chiều dài lịch sử của nước Mỹ, giáo dục luôn là niềm hy vọng lớn lao để cải biến từng cá nhân và xã hội.
They are having millions of happy customers for improving the growth of testosterone hormone.
Họ đang có hàng triệu khách hàng hài lòng vì cải thiện sự tăng trưởng của hormone testosterone.
Results: 1181, Time: 0.0495

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese