FOR THE LACK in Vietnamese translation

[fɔːr ðə læk]
[fɔːr ðə læk]
cho việc thiếu
for the lack
cho sự thiếu
for the lack

Examples of using For the lack in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Riddle, although in no way responsible for the lack of due credit, was later to send personal apologies.
Riddle, mặc dù không có cách nào chịu trách nhiệm về việc thiếu tín dụng đáo hạn, sau đó đã gửi lời xin lỗi cá nhân.
Maybe for the lack of alternatives,"English" soon prevailed on the continent as well
Có lẽ do việc thiếu các lựa chọn, nên phong cách Anh
According to the PLA, Hu retreated for the lack of reinforcement and his forces killed, wounded,
Theo PLA, Hồ Vĩ đã rút lui vì thiếu quân tiếp viện
Insufficient level of testosterone may be the reason for the lack of vegetation on the face and body.
Thiếu testosterone có thể gây thiếu thực vật trên mặt và cơ thể.
One explanation for the lack of change could be that Mr Putin does not believe that Europe will act decisively.
Một cách lý giải sự thiếu thay đổi có thể là Putin không tin rằng Châu Âu sẽ hành động một cách dứt khoát.
In winter, the solar light is not able to be fully charged for the lack of light, so its normal if the solar light is not.
Vào mùa đông, ánh sáng mặt trời không thể được sạc đầy cho thiếu ánh sáng, vì vậy bình thường của nó nếu ánh sáng mặt trời không phải là.
Thani's government was blamed for the lack of basic services such as electricity, and poor security in areas it controls.
Chính phủ của ông Thani bị chỉ trích do Libya thiếu các dịch vụ cơ bản như điện, và tình trạng an ninh tồi tệ tại các khu vực mà chính quyền nước này kiểm soát.
However, you should make up for the lack of communication by using non-verbal forms of reassurance.
Tuy nhiên, bạn nên bù đắp sự thiếu giao tiếp bằng cách sử dụng hình thức khẳng định không lời.
Like the pond, the statue has been condemned for the lack of environmental monitoring and its displacement of local Adivasi or Indigenous peoples.
Giống như con đập, bức tượng đã bị lên án vì thiếu giám sát môi trườngvà sự dịch chuyển của người Adivasi hoặc người bản địa địa phương.
Besides, in order to make up for the lack of tactile contact, we just lie in bed
Bên cạnh đó, để bù đắp sự thiếu tiếp xúc xúc giác,
Internet-based casinos make up for the lack of late night allure by focusing on promotions.
Các trường hợp sòng bạc dựa trên Internet tạo nên sự quyến rũ của đêm khuya bằng cách tập trung vào các chương trình khuyến mại.
In order to compensate for the lack of value at home the bully finds it in other places in inappropriate
Để bù đắp cho sự không được coi trọng ở gia đình,
First, let me apologize for the lack of writing in the last few weeks.
Tôi phải bắt đầu bằng cách xin lỗi vì sự thiếu bài viết của tôi trong nhiều tuần qua.
These equations help compensate for the lack of torso impedance measurement by plugging in empirical data such as age and gender.
Các phương trình này giúp bù đắp cho việc thiếu việc đo trở kháng thân bằng cách đưa vào dữ liệu thực nghiệm như tuổi và giới tính.
For the lack of a stain in the chest
Đối với việc thiếu một vết bẩn trong ngực
Getting water immediately compensates for the lack of water and helps you not feel thirsty or hungry throughout the day.
Việc được cấp nước ngay lập tức giúp bù đắp lượng nước thiếu hụt, bạn sẽ không cảm thấy háo nước và đói bụng trong suốt cả ngày.
As for the lack of extra features, the PP2 app
Đối với việc thiếu các tính năng bổ sung,
Many victims are demanding answers from local authorities for the lack of advance warning and the slow response to the emergency.
Nhiều nạn nhân đòi nhà chức trách địa phương trả lời về việc thiếu cảnh báo trước và đáp ứng chậm tình trạng khẩn cấp.
The phone has also been criticized for the lack of the keyboard, which was one of the features available in the original Padfone.
Điện thoại cũng đã bị chỉ trích vì thiếu bàn phím, đây là một trong những tính năng có sẵn trong Padfone gốc.
The time has come for you to compensate for the lack of those energy parts for yourself.
Đã tới lúc bạn cần bù đắp lại sự thiếu hụt những phần năng lượng đó cho bản thân.
Results: 310, Time: 0.0437

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese