FOR USING in Vietnamese translation

[fɔːr 'juːziŋ]
[fɔːr 'juːziŋ]
để sử dụng
to use
to utilize
to employ
for usage
vì dùng
for using
for taking
for spending

Examples of using For using in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Philippines dismisses about 100 policemen for using drugs.
Philippines đã sa thải gần 100 cảnh sát do sử dụng ma túy.
These recipes are processed for using with kewpie sauces.
Những món ăn dưới đây được chế biến để dùng kèm với nước xốt KEWPIE.
Not for using.
Không phải để dùng.
In 2014 three men from Leicestershire were jailed for using laser pens to dazzle pilots coming in to land at East Midlands Airport.
Năm 2014, ba người đàn ông ở Leicesters cũng bị bắt giam vì dùng bút laser chiếu làm chói mắt các phi công đang điều khiển máy bay hạ cánh tại sân bay East Midlands.
He faulted them… for using a powerful but quite circumscribed theory to account for phenomena that falls entirely outside its biological reach.
Ông đã chê trách họ, tôi cũng vậy, vì dùng một lý thuyết rất mạnh mẽ nhưng rất hạn chế để giải thích cho hiện tượng hoàn toàn nằm bên ngoài lãnh vực sinh vật học.
A woman was shamed and teased for using her bra as a face mask to run from a fire in Hanoi.
Một phụ nữ đã bị hổ thẹn và trêu chọc vì dùng áo ngực của mình như một mặt nạ để chạy thoát ra khỏi đám cháy ở Hà Nội.
You have to make up for using me as a lab rat for that"cake-ish.
Cô phải đền bù vì dùng tôi làm chuột bạch thử cái bánh đó.
Now, forgive me for using my hand to get the letters right.
Giờ thì cho tôi xin lỗi vì dùng ngón tay để nói cho đúng các chữ cái.
a double letter score with the"X" and another 50-point bonus for using all of my letters.
thêm 50 điểm thưởng vì dùng hết các chữ cái.
In 2004 he was arrested by the Japanese government for using a revoked US passport.
Năm 2004, ông bị giam ở Nhật vì dùng hộ chiếu đã bị thu hồi.
The boys will spend a month in jail for using firearms on a public vehicle.
Mấy chàng trai sẽ ở tù một tháng vì dùng súng trên xe công cộng.
I do want Rita to stop hassling Lorenzo, but she shouldn't be suspended for using a cute nickname.
Tôi muốn Rita đừng quấy rầy Lorenzo, nhưng cô bé không nên bị đình chỉ vì dùng biệt danh dễ thương.
In nightscape photographys, there are no rules for using a specific white balance setting.
Trong chụp cảnh đêm, không có quy tắc về việc sử dụng thiết lập cân bằng trắng cụ thể.
Specifies an Input Method Editor, a tool for using English versions of Access with files created in Japanese or Korean.
Xác định một trình soạn thảo phương pháp nhập liệu, một công cụ để dùng các phiên bản tiếng Anh của Access với các tệp được tạo trong tiếng Hàn hoặc tiếng Nhật.
Here are some ideas for using Twitter to improve your English.
Dưới đây là một số ý tưởng về việc sử dụng Twitter để cải thiện tiếng Anh của bạn.
The most compelling reason for using partial class is to separate your application business logic from the designer-generated code.
Lý do quan trọng nhất để dùng partial class là tách phần business logic ra khỏi designer- generated code.
And I'm so proud of you for using your voice to speak out on behalf of the children of Flint.”.
Và tôi vô cùng tự hào về cháu vì đã dùng tiếng nói của mình lên tiếng cho trẻ em ở Flint.
Rolex is famous for using the 904L stainless steel alloy- the best steel grade on the market.
Rolex nổi tiếng với việc sử dụng hợp kim thép không gỉ 904L- loại thép tốt nhất trên thị trường.
The methods for using the air-electrons trap are the same as those for the earth-wire electron trap.
Những phương pháp dùng cho bẫy điện điện tử không khí thì giống như các phương pháp bẫy điện tử nối đất.
I have my reasons for using the boy, as I have already explained to you, and I will use no other.
Ta có lý do để xài thằng nhỏ, như ta đã giải thích cho mi rồi, và ta sẽ không xài ai khác cả.
Results: 1243, Time: 0.0446

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese