FORCING YOURSELF in Vietnamese translation

['fɔːsiŋ jɔː'self]
['fɔːsiŋ jɔː'self]
buộc bản thân
force yourself
ép bản thân
force yourself
pushing yourself
buộc mình
force myself
tying themselves
yourself bound
buộc bản thân bạn phải
forcing yourself
ép buộc bản thân phải
forcing yourself
ép mình
force yourself
twist ourselves
push myself
made myself

Examples of using Forcing yourself in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
stay up as late as you can without forcing yourself.
đừng cố ép bản thân.
the past six months, biting your tongue, forcing yourself into a box like you were auditioning for the role of wife.
cố ép mình vào khuôn khổ như thể đi thử vai bà vợ.
it's in the context of religious faith-almost forcing yourself to try to practice compassion or forgiveness.
tôn giáo tín ngưỡng, gần như buộc bản thân bạn phải cố thực hành từ bi hay tha thứ.
Fortunately you can combat all of them by the simpel expedient of forcing yourself to launch something fairly quickly.
May mắn thay, bạn có thể chống lại tất cả trong số họ bằng thủ đoạn đơn giản buộc mình để khởi động một cái gì đó khá nhanh chóng.
mid-sentence breaks(as shown here) in your description by forcing yourself to stay within this character limit.
trong phần mô tả của bạn bằng cách buộc bản thân ở trong 160 ký tự.
Or, you could try to find a different time to take a walk, instead of forcing yourself to do it in the morning.
Hoặc bạn cũng có thể lên kế hoạch đi bộ đường dài vào một thời điểm khác trong ngày thay vì cố ép buộc bản thân phải thực hiện nó vào buổi sáng.
To begin… you used a lot of magic power to cast[Dispel· Force]… you, if you keep forcing yourself like this, you will die you know…”.
Quan trọng hơn… em đã dùng quá nhiều ma lực để niệm[ Giải· Chú]… em, nếu em cứ ép bản thân thế này, em sẽ chết đấy biết không…”.
If camping in nature isn't your favorite, forcing yourself out of your normal routine also helps.
Nếu cắm trại trong tự nhiên là yêu thích của bạn, việc buộc bản thân rời khỏi thói quen thông thường cũng có ích.
As you fall asleep, simulate the moment of death by forcing yourself to believe that you are about to die.
Khi ngủ, hãy mô phỏng khoảnh khắc chết bằng cách buộc mình tin rằng bạn sắp chết.
Get out of your comfort zone, for at least 30 minutes, forcing yourself to have comfortable conversations with at least 3 people.
Hãy mạo hiểm đi ra khỏi khu vực an toàn của mình, thậm chí trong 30 phút thôi, ép bản thân có những cuộc trao đổi thoải mái với ít nhất 3 người.
It's also a great way to perfect your circadian rhythm by forcing yourself to wake up at the same time you do on weekdays.
Đây cũng là một cách tuyệt vời để hoàn thiện nhịp sinh học của bạn bằng cách buộc bản thân thức dậy cùng giờ với ngày làm việc.
Forcing yourself to simply put pen to paper for a minimum of 10 minutes will open up new ideas.
Hãy ép bản thân bạn chỉ đơn giản với việc đặt bút vào giấy ít nhất 10 phút và những ý tưởng mới sẽ mở ra.
Living in fear of gaining weight and forcing yourself to vomit or exercise too much to prevent gaining weight after binging.
Sống trong nỗi sợ tăng cân và buộc bản thân phải nôn mửa hoặc tập thể dục quá nhiều để ngăn ngừa tăng cân sau khi ăn nhiều.
Meeting new people and forcing yourself to become part of the community will help you through the re-integration stage.
Gặp gỡ những người mới và buộc chính mình trở thành một phần của cộng đồng sẽ giúp bạn vượt qua giai đoạn tái hòa nhập.
However, forcing yourself to remember the layout of your neighborhood as well as draw
Tuy nhiên, hãy buộc bản thân phải nhớ bố trí của vùng lân cận cũng
you will be forcing yourself to get stronger
bạn sẽ tự buộc mình phải mạnh mẽ hơn
Forcing yourself to teach someone a language will help you to understand English grammatical rules as well.
Hãy tự ép mình dạy ai đó một ngôn ngữ sẽ giúp bạn hiểu ngữ pháp tiếng Anh.
This is just like forcing yourself to smile to induce happiness or striking a power pose to improve your confidence.
Nó cũng giống như việc ép bản thân mình phải mỉm cười để tạo sự vui vẻ hạnh phúc hoặc phải thực hiện một tư thế mạnh mẽ để cải thiện sự tự tin của bạn.
There's no faster way to improve than forcing yourself to speak the forgotten language, especially in front of native speakers.
Không có cách nào nhanh hơn để học lại một ngôn ngữ hơn là buộc bản thân phải nói nó, đặc biệt ở trước người bản xứ.
Pooping is great, but there's no scientific evidence that forcing yourself to poop a lot confers any health benefits.
Pooping là tuyệt vời, nhưng không có bằng chứng khoa học nào buộc bản thân phải ị rất nhiều cho bất kỳ lợi ích sức khỏe nào.
Results: 103, Time: 0.0676

Forcing yourself in different Languages

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese