FORCING HIM in Vietnamese translation

['fɔːsiŋ him]
['fɔːsiŋ him]
buộc ông phải
forced him
compelled him
prompted him
buộc anh phải
force him
compelled him
buộc hắn
forcing him
khiến anh phải
prompting him
had caused him
ép ông
forced him
pressed him
pressured him
buộc cậu phải
ép buộc cậu
forces you
khiến ông phải
prompting him
forcing him

Examples of using Forcing him in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
However, the Cyber Shredder hacks into Stockman's robotic body, mind-controlling him and eventually forcing him into an alliance with the Turtles to evict the Shredder from his body.
Tuy nhiên, Cyber Shredder đột nhập vào cơ thể người máy của Stockman, buộc anh ta phải liên minh với Rùa để đuổi Shredder ra khỏi cơ thể mình.
But forcing him to face his demons was the only way I could help him..
Nhưng bắt anh ta đối mặt với quỷ dữ trong lòng là điều duy nhất tôi giúp được.
This was Comrade Damschak's way of forcing him to look at his phantom.
Đây là cách đồng chí Damschak buộc hắn phải nhìn vào bóng ma của mình.
Nothing will be served by forcing him to communicate with her if he doesn't want to.
Không nên ép nó giao tiếp với bạn nếu không muốn.
Mr. Kim apologised to Mr. Moon for repeatedly forcing him to get up early because of the North's missile and nuclear tests.
Ông Kim nói đùa xin lỗi ông Moon do đã liên tục buộc ông dậy sớm vì các vụ thử nghiệm tên lửa và hạt nhân của Bắc Hàn.
I clamp my hand over his mouth and nose hard, forcing him to swallow instead of spit.
Tôi ghì chặt tay lên miệng và mũi cậu, buộc cậu phải nuốt chứ không được nhổ ra.
Last year, three other women reportedly stole a man's semen after forcing him to have sex with them during an abduction in Bulawayo.
Năm ngoái, 3 phụ nữ đã bắt cóc một người đàn ông và buộc anh ta quan hệ tình dục với họ để lấy tinh dịch ở Bulawayo.
The couple are accused of stealing his jewellery and forcing him to tell them his home address before killing him..
Cặp đôi bị buộc tội ăn cắp đồ trang sức của nạn nhân và buộc anh ta phải nói cho họ biết địa chỉ nhà của anh ta trước khi bị giết.
This was forcing him to both write lots of code on top, or ask the designer to compromise.
Điều này đã buộc anh ta phải viết rất nhiều mã lên đầu, hoặc yêu cầu nhà thiết kế thỏa hiệp.
It was forcing him to either write countless rule on the top,
Điều này đã buộc anh ta phải viết rất nhiều mã lên đầu,
Dragging him to the dangerous Jigolaths, forcing him to participate in battle, always making him carry burdens, he must have felt neglected.
Kéo đến Las Phalanx nguy hiểm, bắt ép nó tham chiến, luôn để cho chở đồ nặng, chắc đã cảm thấy mình rất nhọ.
The queen kept forcing him to go to class early in the morning for her in a classroom without a fireplace.
Nữ hoàng cứ buộc ông lên lớp vào buổi sáng sớm cho bà trong một phòng học không có lò sưởi.
The man's viral load began to climb back up again, forcing him to return to his usual assortment of anti-retroviral drugs.
Tải lượng virus HIV của bệnh nhân bắt đầu tăng trở lại, buộc anh ta phải quay về dùng thuốc kháng retrovirus thông thường( ARV).
This was forcing him to either write a lot of code on top, or ask the designer to compromise.
Điều này đã buộc anh ta phải viết rất nhiều mã lên đầu, hoặc yêu cầu nhà thiết kế thỏa hiệp.
I thought by forcing him to move back in here, it would keep him out of trouble.
Tôi nghĩ bằng cách ép nó chuyển về đây, sẽ giữ khỏi rắc rối.
to extract his confession, with the police covering his head and forcing him to inhale cigarette smoke.
với cảnh sát che đầu và buộc anh ta phải hít khói thuốc lá.
A sort of pad gripped his head from behind, forcing him to look straight in front of him..
Một thứ nùi móc ghìm đầu anh từ phía sau, ép anh nhìn thẳng trước mặt anh..
Grey returns home only for Pamela to see him walking, forcing him to reveal STEM's existence.
Grey trở về nhà chỉ để Pamela thấy anh ta đi bộ, buộc anh ta phải tiết lộ sự tồn tại của STEM.
Strangers came from the West who made themselves lords of his[the native's] land, forcing him to grow coffee for pathetic wages.
Những kẻ lạ mặt đến từ phương Tây tự phong mình là lãnh chúa trên đất đai của anh ta[ người bản địa], bắt anh ta phải trồng cà phê với đồng lương đáng thương.
This stimulates your dog's mind while forcing him to eat slowly- a win-win.
Điều này kích thích con chó của bạn trong khi tâm buộc anh ta ăn chậm- một win- win.
Results: 223, Time: 0.0576

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese