GETTING UP in Vietnamese translation

['getiŋ ʌp]
['getiŋ ʌp]
thức dậy
wake up
get up
awake
đứng dậy
get up
stand up
rise up
wake up
sit up
đứng lên
stand up
up
get up
rise up
topped up
lên
up
get
go
put
board
upward
come
reach
rising
raised
nhận được
get
receive
obtain
gain
receipt
earn
bắt kịp
catch up
overtake
get up
the catch-up
abreast
dậy được
get up
be up
phải dậy
have to get up
need to wake up
have to wake up
must get up
gotta get up
need to get up
have to rise
should get up
had to be up
getting up
dậy để đi

Examples of using Getting up in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
We're getting up in the world, Janet.
Chúng ta sẽ vươn dần lên trong thế giới này, Jennifer ạ.
Getting up, going to my two jobs.
Tôi đứng dậy, đi về phía hai hyung của mình.
Often getting up during the night and eat.
Họ thường dậy vào ban đêm và ăn.
Hi. Forgive me for not getting up.
Thứ lỗi tôi không đứng lên được. Chào.
Forgive me for not getting up.- Hi.
Thứ lỗi tôi không đứng lên được. Chào.
Forgive me for not getting up. Hi.
Thứ lỗi tôi không đứng lên được. Chào.- Chào.
Getting up for work.
Nhận dậy nghề.
This getting up early," he thought,"makes a man quite idiotic.
Điều này nhận được dậy sớm," ông nghĩ," làm cho một người đàn ông khá ngớ ngẩn.
Getting up early and staying up late at night to study.
Ngủ sớm và thức dậy lúc khuya để học.
Most of children often like sleeping rather than getting up early.
Trẻ thường thích ngủ nướng hơn là dậy sớm.
He said gently before getting up.
Nàng nói nhẹ nhàng trước khi trở lên.
This morning I had a hard time getting up.
Sáng nay tôi đã có một thời gian khó khăn để thức dậy.
Therefore, you should try to drink enough water while getting up.
Do đó, bạn nên cố gắng uống nhiều nước hơn khi phải.
Since when do I have to have help getting up on a wagon?
Từ khi nào mà tôi cần người ta giúp để lên xe ngựa vậy?
Sometimes it's just not worth getting up in the morning.
Có những khi thật không đáng để thức dậy vào buổi sáng.
Aging adults should regularly practice getting on the ground and getting up.
Người lớn tuổi cần thường xuyên luyện tập xuống sàn và đứng lên trở lại.
Pardon me for not getting up”.
Tha lỗi cho thần chưa đứng lên được.”.
Forgive me for not getting up.”.
Tha lỗi cho thần chưa đứng lên được.”.
Magical sunrises that prove it's worth getting up early.
Bình minh kỳ diệu chứng minh rằng nó đáng để dậy sớm.
I always have difficulty getting up on Thursdays.
Tôi đã luôn luôn khó khăn để đến hôm thứ Năm.
Results: 688, Time: 0.0746

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese