word of the lorddivine wordthy wordgod's wordgod's promisesjesus saidlord's prayer
thông điệp của thượng đế
god's message
sứ điệp của thiên chúa gửi
tin chúa
believe in godtrust godbelieved in the lordbelieved in jesusknow godbelieversthink godbelief in god
lời của thượng đế
word of godgod's message
Examples of using
God's message
in English and their translations into Vietnamese
{-}
Colloquial
Ecclesiastic
Computer
It is God's Message.
Đó là tin Thiên Chúa.
He is God's message to humanity.
Đó chính là thông điệp Chúa gửi đến cho nhân loại.
What happens to those who discard God's message.(v. 175)[6].
Điều gì sẽ xảy ra với những người bỏ điệp của Chúa.( câu 175)[ 5].
Make sure you preach God's message.
Đừng gắng thuyết giáo ta với thông điệp từ Thiên Chúa.
Prophets means spoke person for God, Giving God's message to people.
Các ngài là những trung gian để nói lời của Thiên Chúa cho dân;
Prayer empowers God's people and God's message.
Những người di cư nhân danh Allah và mang thông điệp của Allah.
That is God's message to us.
Đó là một dấu hiệu Chúa gửi đến chúng ta.
God's Message for the world must sound the alarm and provide the preparation
Thông Điệp của Chúa cho thế giới phải vang lên báo động
The Christians among the Wallamo people had been horribly persecuted for proclaiming God's message, but their congregation had grown to more than a thousand.
Các Cơ Đốc Nhân đã bị bắt bớ dữ dội vì công bố sứ điệp của Chúa, nhưng Hội Thánh của họ đã phát triển lên đến hơn một ngàn người.
You mean the Book of Revelation? Different religions call it different things, but God's message is pretty much the same no matter how you slice it.
Ý cô là Sách Khải Huyền à? nhưng thông điệp của Chúa đều như một dù có cắt gọt như thế nào.
Par 4 says: You no doubt agree that the Bible contains God's message for mankind in general.
Chắc chắn bạn đồng ý rằng Kinh Thánh chứa đựng thông điệp của Đức Chúa Trời dành cho nhân loại nói chung.
The book is called God's Message to the World: You've Got Me All Wrong.
Thông điệp của Chúa cho thế giới: Bạn đã hiểu sai tất cả.
Therefore, it is now their duty to communicate God's message to every generation in every age.
Để từ đó, chúng ta chuyển tiếp sứ điệp của Chúa cho mọi người, qua mọi thế hệ.
While Ach'av was listening to God's message, Ben-Hadad was listening to his officers to explain Syria's great defeat.
Trong khi A- háp đanng lắng nghe thông điệp của Đức Chúa Trời, thì Bên- ha- đát đang lắng nghe những quần thần của mình giải thích về cuộc đại bại của Sy- ri.
If the Bible is God's message to us, we should hope its version of history is accurate.
Nếu Kinh Thánh là sứ điệp của Đức Chúa Trời cho chúng ta thì chúng ta nên hy vọng sự tường thuật về mặt lịch sử là chính xác.
When you read the Bible, therefore, you are reading God's message to us.
Khi bạn đọc Kinh Thánh là bạn đang đọc sứ điệp của Chúa dành cho bạn.
All I can say is this must be God's message to you.
Mọi thứ tôi có thể nói với cô là, đây phải là thông điệp của Chúa dành cho cô.
By trusting him, we can gain an open mind to understand God's message and fulfill his purpose in our lives.
Nhờ tin cậy Ngài, chúng ta được mở tâm trí để thấu hiểu thông điệp của Đức Chúa Trời và hoàn thành ý định của Ngài cho đời sống chúng ta.
So this was God's message to me: God is with us in whatever situation we happen to be?
Lời Chúa hôm nay cũng nhắc nhớ cho chúng ta rằng: Qua những gì chúng ta đã nghe thì chúng ta sẽ đi với ai đây?
Jim Elliot, Nate Saint, Roger Youderian, Peter Fleming and Ed McCully were five men that understood God's message of reconciliation for all peoples.
Jim Elliot, Nate Saint, Roger Youderian, Peter Flemming và Ed MacCully là năm vị giáo sĩ nhận biết được sứ điệp của Đức Chúa Trời về sự hòa giải cho toàn thể nhân loại.
Tiếng việt
عربى
Български
বাংলা
Český
Dansk
Deutsch
Ελληνικά
Español
Suomi
Français
עִברִית
हिंदी
Hrvatski
Magyar
Bahasa indonesia
Italiano
日本語
Қазақ
한국어
മലയാളം
मराठी
Bahasa malay
Nederlands
Norsk
Polski
Português
Română
Русский
Slovenský
Slovenski
Српски
Svenska
தமிழ்
తెలుగు
ไทย
Tagalog
Turkce
Українська
اردو
中文