GROUPED in Vietnamese translation

[gruːpt]
[gruːpt]
nhóm
group
team
band
category
pool
gộp
gross
compound
merge
aggregate
put
bundle
pooled
included
lumped
combined
tập
episode
xi
practice
exercise
set
volume
training
collection
focus
group
grouped
bảng
table
board
panel
group
palette
sheet
chart
scheme
billboard
pounds

Examples of using Grouped in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Many workers grouped together and created small establishments in an area near the industry.
Nhiều công nhân đã nhóm lại với nhau và tạo ra các cơ sở nhỏ ở một khu vực gần ngành.
The U.S have been grouped with Canada and Cuba while El Tri are set to face Panama and Bermuda.
Hoa Kỳ nằm trong nhóm với Canada và Cuba trong khi El Tri đương đầu với Panama và Bermuda.
Objects will be grouped as a whole if they are co-linear
Các chủ thể sẽ được gom lại như một tổng thể
Researchers at Boston University and the University of Warwick, in the United Kingdom, grouped the popularly searched keywords on Google into topics.
Các nhà nghiên cứu tại Đại học Boston và Warwick, Anh Quốc đã nhóm các từ khóa tìm kiếm trên Google thành các chủ đề khác nhau.
The children are grouped in three age-related rooms which run a theme- based program.
Những đứa trẻ được chia thành 3 phòng theo lứa tuổi để chạy các chương trình dựa trên chủ đề.
The top ones are grouped into five major themes that suggest a set of priorities for leaders and leadership development programs.
Tôi đã chia các nhóm hàng đầu thành 5 chủ đề chính gợi ý một loạt các ưu tiên cho các nhà lãnh đạo và các chương trình phát triển lãnh đạo.
On my coffee table, I grouped 3 faux plants on a tray with a collection of bubble glass candle holders.
Trên bàn cà phê của tôi, tôi đã nhóm 3 cây giả trồng cây trên khay với bộ sưu tập nến nến thủy tinh bong bóng.
Select the object(or set of grouped objects) that you want to bring to move forward or backward.
Chọn đối tượng( hoặc bộ đối tượng đã nhóm) mà bạn muốn đưa để di chuyển chuyển tiếp hoặc về sau.
Grouped minimum and maximum values Which sales districts were ranked top for each product category, or for each sales promotion?
Giá trị tối thiểu và tối đa đã nhóm Quận bán hàng nào được xếp hạng hàng đầu cho từng danh mục sản phẩm hoặc cho từng chương trình bán hàng khuyến mãi?
When two datasets are already grouped by key and you want to join them and keep them grouped, use cogroup.
Khi bạn có 2 tập dữ liệu đã group theo key và muốn join chúng và giữ chúng vẫn được group thì có thể dùng cogroup.
The researchers grouped into categories hundreds of top words,
Các nhà nghiên cứu đã nhóm thành các loại hàng trăm từ,
Jerome McCarthy later grouped these ingredients into the four categories that today are known as the 4 P's of marketing.
Jerome McCarthy đã nhóm lại nhiều mục này thành 4mục chính mà bây giờ chúng ta biết là marketing 4P.
A Macro is a series of commands or instructions grouped together as a single command to accomplish a task automatically.
Macro là một chuỗi các lệnh và hướng dẫn bạn nhóm lại với nhau dưới dạng một lệnh duy nhất để hoàn thành các nhiệm vụ tự động.
All the islands are grouped as a state and Mahe is its main island.
Tất cả những hòn đảo này được nhóm vào một trạng thái mà là đảo chính Mahe.
Jerome McCarthy later grouped these multiple items into 4 top level categories that are currently referred to as the marketing mix 4ps.
Jerome McCarthy sau đó đã nhóm nhiều mục này thành 4 danh mục hiện được gọi là 4p marketing mix.
These two characteristics are to be found in all men grouped together when they are inspired by a conviction of any kind.
Hai tính chất đó tìm thấy ở trong tất cả các nhóm người họp lại với nhau khi họ tán dương một niềm tin nào đó.
You can also change the Board to be grouped by Assigned to, and then drag tasks between the columns for each person on your team.
Bạn cũng có thể thay đổi bảng được nhóm lại bằng cách gán cho, rồi kéo nhiệm vụ giữa các cột cho từng người trong nhóm của bạn.
Select the object(or set of grouped objects) that you want to move forward or back.
Chọn đối tượng( hoặc bộ đối tượng đã nhóm) mà bạn muốn di chuyển tới hoặc lùi.
Amazon wasn't behind-they had already grouped all three books together as part of their"Frequently bought together" feature.
Amazon không phải là người đứng sau- họ đã nhóm cả ba cuốn sách lại với nhau như là một phần của tính năng" Thường xuyên mua lại với nhau" của họ..
But since all those options can confuse players, they grouped similar games into seven categories to make it user-friendly.
Nhưng vì tất cả các tùy chọn đó có thể gây nhầm lẫn cho người chơi, họ đã nhóm các trò chơi tương tự thành bảy loại để làm cho nó thân thiện với người dùng.
Results: 1484, Time: 0.072

Top dictionary queries

English - Vietnamese