GUIDE THEM in Vietnamese translation

[gaid ðem]
[gaid ðem]
hướng dẫn họ
guide them
instruct them
direct them
them guidance
them instructions
guidelines they
mentored them
dẫn dắt họ
lead them
guide them
bring them
để dẫn bọn họ

Examples of using Guide them in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Paint the target with the laser, guide them in.
Đánh dấu mục tiêu bằng laser để hướng dẫn họ.
Only then can you guide them to the right product or service.
Sau đó, bạn mới bắt đầu dẫn dắt họ tới một sản phẩm hay dịch vụ thích hợp.
During this period, it's essential that you guide them to that decision with useful content.
Trong giai đoạn này, bạn cần dẫn dắt họ đưa ra quyết định bằng những nội dung hữu ích.
But it took a wizard to keep his head in the tunnels and guide them in the right direction.
Song lão phù thủy đã phải chui đầu vào những đường hầm kia để dẫn bọn họ đi đúng hướng.
And together we will guide them to a new era of peace and tranquility.
Và ta sẽ cùng dẫn dắt họ tới một kỷ nguyên của hòa bình
The people's longed for a ruler who would guide them in God's ways.
Vị vua mà dân hằng mong đợi sẽ dẫn dắt họ đi đúng đường lối của Chúa.
This clarity can guide them to successfully complete all necessary skills and requirements for career success.
Sự rõ ràng này có thể dẫn dắt họ hoàn tất thành công tất cả các kỹ năng và yêu cầu cần thiết để thành công trong sự nghiệp.
Additionally, varying light levels help engage shoppers and guide them further into the store.
Ngoài ra, các mức ánh sáng khác nhau cũng giúp thu hút khách hàng và dẫn dắt họ vào cửa hàng.
They use this process-oriented tool to reflect on their practice and guide them in finding appropriate solutions to their specific contexts.
Giáo viên sử dụng công cụ‘ quan sát trẻ theo quá trình' để suy ngẫm thực tiễn giảng dạy và dẫn dắt họ tìm ra giải pháp phù hợp với bối cảnh thực tế tại địa phương.
Guide them, educate them, inspire them but never stamp on their ideas.
Bạn đào tạo họ, hướng dẫn họ, thúc đẩy họ nhưng họ không bao giờ tiến bộ.
Of course, you will guide them through how much should be placed in each jar.
Tất nhiên, bạn sẽ hướng dẫn chúng nên đặt bao nhiêu nên tiền trong mỗi lọ.
IT can guide them in selecting the best collaboration tools for their needs.
NÓ có thể hướng dẫn chúng trong chọn công cụ cộng tác tốt nhất cho nhu cầu của họ.
You may find yourself having to teach them and guide them through accepting this.[11].
Bạn có thể thấy mình cần phải giảng dạy và hướng dẫn cho họ chấp nhận việc này.[ 10].
You will need to train and motivate the people who work for you, guide them, lead them, teach them,
Bạn sẽ cần đào tạo và tạo động lực cho nhân viên của bạn, hướng dẫn họ, dẫn dắt, dạy cho họ
I can guide them to the Trident, if they will only trust in me.
Tôi có thể dẫn chúng ta đến nơi Cây Đinh Ba nhưng ông phải tin mình tôi thôi.
We guide them into a constant striving for the new and the undiscovered.
Chúng tôi hướng dẫn chúng vào một phấn đấu không ngừng cho mới và chưa được khám phá.
Believe in them, guide them, give them the opportunity and with their passion they can move mountains.”.
Hãy tin tưởng chúng, dẫn dắt chúng, trao cho chúng cơ hội và cùng với đam mê của con trẻ, chúng có thể chuyển dời cả những dãy núi khổng lồ.”.
Inside ground-control stations, drone pilots sit with binders of checklists that guide them through every conceivable scenario.
Trong các trạm điều khiển mặt đất, phi công drone ngồi trên hàng đống các danh sách kiểm tra để hướng dẫn họ trong mọi tình huống có thể nghĩ ra.
values that will guide them.
giá trị sẽ dẫn dắt chúng.
just keep an eye on them and guide them a little.
chỉ cần để mắt đến chúnghướng dẫn chúng một chút.
Results: 299, Time: 0.0377

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese