HARD WORK AND DEDICATION in Vietnamese translation

[hɑːd w3ːk ænd ˌdedi'keiʃn]
[hɑːd w3ːk ænd ˌdedi'keiʃn]
công việc khó khăn và sự cống hiến
hard work and dedication
chăm chỉ và cống hiến
hard work and dedication
hardworking and dedicative
làm việc chăm chỉ và cống hiến
hard work and dedication
chăm chỉ và tận tụy
hard work and dedication
with hardworking and dedicated
những nỗ lực và cống hiến
effort and contribution
hard work and dedication
sự chăm chỉ và

Examples of using Hard work and dedication in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Thanks a Million Simon Dear Bill, I want to thank YOU for all of the hard work and dedication that you have put into this labor of love!!!
Bill thân mến, tôi muốn cảm ơn ÔNG về tất cả công việc khó khăn và cống hiến ông đã đem vào công việc đam mê này!!!
Remember, every kind of relationship takes hard work and dedication to your loved one or partner, whether it's long distance or nearby.
Hãy nhớ, tất cả các mối quan hệ đều đòi hỏi sự cần mẫn và cống hiến cho người bạn yêu hoặc đối phương, cho dù là ở xa hay ở gần.
These ideas, along with your hard work and dedication, will help your income increase.
Những ý tưởng này cộng với thái độ làm việc chăm chỉ và tận tâm sẽ giúp thu nhập của bạn tăng cao.
These ideas, along with your hard work and dedication, will help your income increase.
Những ý tưởng này, cùng với sự chăm chỉ và cống hiến cho công việc, sẽ thúc đẩy thu nhập của bạn tăng lên đáng kể.
It takes hard work and dedication, but we've eliminated the hard part for you: knowing what to do in the first place.
Phải mất công sức và sự cống hiến, nhưng chúng tôi đã loại bỏ phần khó khăn cho bạn: biết phải làm gì ngay từ đầu.
Over the years, our translation company has built up our clients' base through hard work and dedication to the translation industry.
Trong những năm qua, công ty dịch thuật chúng tôi đã xây dựng cơ sở khách hàng bằng việc làm việc chăm chỉ và cống hiến cho ngành dịch thuật.
Growing up poor, I know the value of hard work and dedication.
Vì đi lên từ nghèo khó, em hiểu vô cùng giá trị của sự nỗ lực và phấn đấu.
But we gather here knowing that there are millions of Americans whose hard work and dedication have not yet been rewarded.
Nhưng chúng ta ở đây hôm nay biết rằng có hàng nghìn người dân Hoa Kỳ đã làm việc chăm chỉ và cống hiến nhưng chưa được phần thưởng xứng đáng.
Over the years our translation department has built up our clients through hard work and dedication to the translation industry.
Trong những năm qua, công ty dịch thuật chúng tôi đã xây dựng cơ sở khách hàng bằng việc làm việc chăm chỉ và cống hiến cho ngành dịch thuật.
With hard work and dedication, you can earn the Sage certificate of competency, the IAB Level 2 Certificate in Computerised Accountancy for Business
Với công việc khó khăn và sự cống hiến của bạn có thể kiếm được giấy chứng nhận Sage năng lực,
As a matter of fact with hard work and dedication, a serious minded entrepreneur can grow his taxi business from just one taxi and to fleet of taxis covering an entire city or state.
Như một vấn đề của thực tế với công việc khó khăn và sự cống hiến, một doanh nhân nghiêm túc minded có thể phát triển kinh doanh taxi của mình từ chỉ một xe taxi hạm đội taxi bao gồm toàn bộ một thành phố hoặc tiểu bang.
Mr. Kanaan further added,“We have been making continuous progress at our hotels that is the outcome of hard work and dedication of our team members
Ông Kanaan nói thêm, chúng tôi đã tiến bộ liên tục tại các khách sạn của chúng tôi, đó là kết quả của sự chăm chỉ và cống hiến của các thành viên trong nhóm của chúng tôi
At the end, what the fans appreciate the most is the hard work and dedication, and to be professional all the time- when things are good and things are wrong.
Cuối cùng, điều mà NHM đánh giá cao nhất là sự chăm chỉ và cống hiến, phải luôn chuyên nghiệp- cả khi mọi thứ tốt đẹp lẫn khi gian khó.
With hard work and dedication, QNET distributors, known as Independent Representatives(IRs),
Với công việc khó khăn và sự cống hiến, QNET nhà phân phối,
However, hard work and dedication are not always able to bring joyful results, as it may seem at first glance,
Tuy nhiên, làm việc chăm chỉ và cống hiến không phải lúc nào cũng có thể mang lại kết quả vui vẻ,
Much like SKT, ITI has grown from humble beginnings with the hard work and dedication of their employees, into the well-respected employer
Giống như SKT, ITI đã phát triển từ những khởi đầu khiêm tốn với sự chăm chỉ và tận tụy của nhân viên,
The Royal Order of Jesters feel that there are times, after our hard work and dedication to family and mankind,
Thứ tự Hoàng gia của người Jesters cảm thấy rằng có những lúc, sau công việc khó khăn và sự cống hiến cho gia đình
The process of raising money for the company from an investor, in order to introduce the product/ service to market requires hard work and dedication.
Quá trình quyên góp tiền cho các công ty từ một nhà đầu tư, nhằm giới thiệu các sản phẩm/ dịch vụ ra thị trường đòi hỏi phải làm việc chăm chỉ và cống hiến.
Mattheis attributes her successful career to achieving what could not be done with beauty alone through"hard work and dedication".[10].
đạt được những gì không thể làm được với vẻ đẹp một mình thông qua" sự chăm chỉ và cống hiến".[ 3].
Without the hard work and dedication of the honourable truck drivers, Canada's economy would stagnate
Nếu không có sự chăm chỉ và tận tụy của những tài xế xe tải,
Results: 66, Time: 0.0559

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese