Examples of using Làm việc cật lực in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Một sát na trực giác thực thụ đáng giá vô số năm làm việc cật lực.
tôi đã phải làm việc cật lực.
Vâng, anh ta chắc làm việc cật lực.
Không. Nhiều năm làm việc cật lực.
Chúng tôi sẽ làm việc cật lực để cải thiện cả bản thân công cụ cũng như nội dung trong đó trong năm tới.
Chúng tôi đang làm việc cật lực với các cơ quan
Ƭhật cay đắng khi bạn phải mất… hơn 1 triệu năm làm việc cật lực để chạm tới mức thu nhậρ mỗi ngày của Warren Buffet.
nhóm kỹ thuật của chúng tôi đang làm việc cật lực để ngăn chặn và khôi phục truy cập vào trang web.
Chúng tôi quan tâm đến mọi người như nhau, và chúng tôi sẽ làm việc cật lực để giúp đỡ những người bị nạn tại nhiều nơi nhất có thể.”.
mà chúng tôi sẽ làm việc cật lực để phát triển thị trường Linux”.
những con người đã làm việc cật lực trong nhiều năm để vươn lên vị trí quản lý và quản lý cấp cao.
Họ phải làm việc cật lực để chiếm được không những cảm tình của người hâm mộ mà còn lòng tin của những người làm trong ngành công nghiệp âm nhạc.
Tôi phải làm việc cật lực suốt đời để tạo ra sự giàu có
Tiền của tôi làm việc cật lực cho tôi và tạo cho tôi thêm nhiều tiền nữa nữa.
Các bằng sáng chế nên thưởng cho những ai làm việc cật lực trong những ý tưởng lớn,
Mẹ không bao giờ gặp người lạ, làm việc cật lực để giúp bệnh nhân thoải mái trước ca mổ, thực sự yêu thích ở cạnh các đồng nghiệp.
Ông luôn làm việc cật lực từ sáng đến tối trên trang trại của mình.
Và chúng ta sẽ phải làm việc cật lực để đảm bảo rằng tổng thống của 4 năm tiếp theo là người của đảng Dân Chủ.
Thần tượng debut ở độ tuổi 20 và làm việc cật lực trong vài năm trước khi bị thay thế bởi những hậu bối trẻ trung, cá tính hơn.
thành Albert Einstein hay Michael Jordan kế tiếp nếu họ làm việc cật lực.