HAS GIVEN HIM in Vietnamese translation

[hæz givn him]
[hæz givn him]
đã cho ông
gave him
him to
told him
granted him
for him
đã cho anh
gave him
you for
have given your brother
he let
showed you
allowed him
had given britain
have given england
đã ban cho ngài
have given him
đã giúp ông
helped him
allowed him
enabled him
led him
has given him
kept him
propelled him
đã cho ngài
had given him
đã ban tặng cho mình
has given him
đã trao cho ông
had given him
it had awarded to him
did he give you
đã giúp anh
helped him
enabled him
assisted him
made him
has allowed him
has given him
serves me

Examples of using Has given him in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
He reassures her and tells her that he loves her and that she has given him"a taste for life", moments before the police come for him..
Léon thú nhận anh yêu Mathilda và cô đã tặng anh" vị của cuộc sống", một vài giây trước khi cảnh sát ập vào.
Taking this class Has given him the ability To read verbal cues.
Việc tham dự lớp này cho hắn khả năng đọc các tín hiệu lời nói và ngôn ngữ cơ thể.
using a 2G phone, has boasted in Come to Play that Kim Jaejoong has given him a smartphone.
đã khoe trong chương trình rằng Kim JaeJoong đã tặng anh chiếc điện thoại này.
He is a Christian who does not thank God for everything God has given him!
Đó là một Kitô hữu không tạ ơn Thiên Chúa vì tất cả những gì Ngài đã ban cho mình!
The Lord has filled Bezalel with the Spirit of God and has given him the skill, ability, and knowledge to do all kinds of work.
CHÚA đã đổ Thần linh của Thượng Đế lên Bên- xa- lên và ban cho ông tài khéo tay, khả năng và hiểu biết để làm đủ mọi công tác.
The drug has given him high strength,
Thuốc đã cho anh ta sức mạnh cao,
But it's Ranieri's work at Cagliari and Parma that has given him the tools needed to stay up.
Nhưng đó là công việc của Ranieri tại Cagliari và Parma đã cho anh ta các công cụ cần thiết để duy trì.
a half, DER SPIEGEL has given him several opportunities to share his version of what happened back in 2009.
Der Spiegel đã cho anh ta nhiều cơ hội để chia sẻ về những gì xảy ra vào năm 2009.
He possesses an inner state of independence which has given him significant progress both in his personal and professional lives.
Anh ta sở hữu một trạng thái độc lập nội tâm đã cho anh ta sự tiến bộ đáng kể cả trong cuộc sống cá nhân và nghề nghiệp của anh ta..
According to Belfort, that experience has given him insight into a modern financial asset: Bitcoin.
Theo Belfort, trải nghiệm đó đã giúp cho ông ta có cái nhìn sâu sắc đối với một tài sản tài chính hiện đại: Bitcoin.
He told me that recently God has given him a burden to share Christ with everyone he meets.
Ông ấy cho tôi biết rằng mới đây Đức Chúa Trời đã ban cho ông ấy một gánh nặng lo chia sẻ Đấng Christ với mọi người mà ông gặp gỡ.
DER SPIEGEL has given him repeated opportunities to share his version of what happened back in 2009.
Der Spiegel đã cho anh ta nhiều cơ hội để chia sẻ về những gì xảy ra vào năm 2009.
This has given him the ability to successfully develop,
Điều này đã cho anh ta khả năng phát triển,
This brief visit, he says, has given him a slightly better understanding of why his boy came into this country.
Cuộc viếng thăm ngắn ngủi này, theo như lời ông nói, giúp ông có thể hiểu được đôi chút vì sao con trai mình lại hành động như vậy.
Coming back with the World Cup medal has given him a false sense of security and made him think he is bigger than this.
Trở lại với huy chương World Cup đã cho anh ta một cảm giác an toàn sai lầm và khiến anh ta nghĩ rằng anh ấy lớn hơn thế này.
This position has given him experience consulting for companies and individuals that want to get into blockchain,
Vị trí này đã cho anh ta kinh nghiệm tư vấn cho các công ty
Jay Baer--Ask Jay Baer what has given him the biggest sense of pride,
Jay Baer- Hỏi Jay Baer những gì đã cho anh ta cảm giác tự hào nhất,
And he has found something in prison that has given him a new purpose in life. But it takes an individual to want to change.
anh ấy đã thấy một thứ trong tù, cho anh ấy mục đích mới trong cuộc sống. Nhưng chính tù nhân phải mong muốn khát khao thay đổi.
According to Belfort, that experience has given him insight into a modern financial asset: Bitcoin.
Theo Belfort, kinh nghiệm đó đã cho anh ta cái nhìn sâu sắc vào một tài sản tài chính hiện đại: Bitcoin.
a half, Der Spiegel has given him several times the opportunity to give his version of the events of 2009.
Der Spiegel đã cho anh ta nhiều cơ hội để chia sẻ về những gì xảy ra vào năm 2009.
Results: 88, Time: 0.0824

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese