And for President Obama, TPP would anchor the legacy of a leader who has often seemed adrift in global politics.
Riêng đối với Tổng Thống Obama, hiệp định TPP sẽ là dấu ấn lớn cho di sản của ông, một nhà lãnh đạo thường bị coi là hay né tránh những vấn đề chính trị toàn cầu.
Because of the exposure to high temperature, this thermal method has often disadvantages for many food products.
Do tiếp xúc với nhiệt độ cao, phương pháp nhiệt này thường có nhược điểm đối với nhiều sản phẩm thực phẩm.
By emerging victorious from such conflicts, Britain has often been able to decisively influence world events.
Anh Quốc trở nên nổi bật sau thắng lợi từ những xung đột này, và thường có tư cách ảnh hưởng mang tính quyết định đến các sự kiện thế giới.
Dr. Hymers has often said that the success of this church is his whole life.
Tiến sĩ Hymers có thường nói rằng sự thành công của hội thánh nầy là cả đời sống ông.
As a result, Oman has often acted as an intermediary between the United States and Iran.
Do vậy, Oman thường đã hành động như một trung gian giữa Hoa Kì và Iran.
In terms of knowledge, a person in charge of management has often been trained in specialized subjects.
Xét về kiến thức, một người làm chức vụ quản lý thường đã được đào tạo kỹ về chuyên ngành.
Gendered discourse patterns are shaped in childhood and this has often been cited as the source of miscommunication between the sexes.
Các mẫu diễn ngôn giới tính được định hình trong thời thơ ấu và điều này có thường được trích dẫn là nguồn gốc của sự nhầm lẫn giữa hai giới.
Even if the primary tumor can be removed, however, it has often spread to other locations before being diagnosed.
Ngay cả khi khối u ung thư ban đầu có thể được loại bỏ, nó thường đã lan tới các vị trí khác trước khi được chẩn đoán.
Moreover, what we have recognized as one of the techniques for fulfilling the pleasure principle has often been brought into connection with religion;
Hơn nữa, những gì chúng ta đã công nhận như một trong những kỹ thuật để làm tròn nguyên tắc lạc thú thường đã được đưa vào kết nối với tôn giáo;
China has often expressed frustration with the US position on this particular matter.
Trung Quốc cũng thường xuyên bày tỏ sự thất vọng về lập trường của Mỹ trong vấn đề này.
The President has often raised fears that he could try to have Mueller removed
Tổng thống cũng thường xuyên dọa cách chức Mueller hoặc tìm cách khác
She has often praised the voice and talent of successful female singer Amel Bent,
Cô từng thường xuyên tán dương giọng hát và tài năng của nữ ca
Green's answer: Fewer, current benefits do not provide enough support Social Welfare provision has often been inadequate,
Green' s câu trả lời: Ít hơn, lợi ích hiện tại không cung cấp đủ hỗ trợ Social Welfare provision has often been inadequate,
As Pope Francis has often said,“Politics, though often denigrated, remains a lofty vocation
Như giáo hoàng Francis đã thường nói:,“ Chính trị,
As Aidan Dodson& Dyan Hilton state:"Contrary to what has often been asserted, the Queen Baketwerel depicted
Như Aidan Dodson& Dyan Hilton cho rằng:" Trái ngược với những gì đã thường được khẳng định,
saying the United States has often violated international law and Washington and the EU were
Tiếng việt
عربى
Български
বাংলা
Český
Dansk
Deutsch
Ελληνικά
Español
Suomi
Français
עִברִית
हिंदी
Hrvatski
Magyar
Bahasa indonesia
Italiano
日本語
Қазақ
한국어
മലയാളം
मराठी
Bahasa malay
Nederlands
Norsk
Polski
Português
Română
Русский
Slovenský
Slovenski
Српски
Svenska
தமிழ்
తెలుగు
ไทย
Tagalog
Turkce
Українська
اردو
中文