HAS QUESTIONS in Vietnamese translation

[hæz 'kwestʃənz]
[hæz 'kwestʃənz]
có câu hỏi
have questions
there are questions
got a question
have a query
có thắc mắc
have questions
wonder
have queries
have inquiries
there are any questions
got questions

Examples of using Has questions in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
The form has questions about how many people live in the home and their ages.
Các hình thức có những câu hỏi về làm thế nào nhiều người sống trong nhà và lứa tuổi của họ.
Anyone who has questions about these issues should contact an attorney.
Còn bất cứ thắc mắc nào về các vấn đề này hãy liên hệ với Luật sư tư vấn.
Your attorney will reach out if he/she has questions or needs further clarification.
Người phỏng vấn của bạn sẽ hỏi bạn nếu anh ấy/ cô ấy muốn biết thêm hoặc nếu bạn cần làm rõ điều gì đó.
If Russia has questions about specific goods, we are ready to discuss them.
Nếu Nga thắc mắc về hàng hóa cụ thể, chúng tôi sẵn sàng thảo luận về điều đó.
sharing the gospel and when the unbeliever still has questions.
khi nào người chưa tin vẫn còn thắc mắc.
And eventually you can be the resource for the next newcomer who has questions like you once did.
Và cuối cùng bạn thể là tài nguyên cho người mới tới tiếp sau, người có các câu hỏi như bạn từng có..
If you, or someone you're helping, has questions about Ambetter from NH Healthy Families, you have the right to get help
Nếu quý vị, hay người mà quý vị đang giúp đỡ, có câu hỏi về Ambetter from NH Healthy Families,
If you are an individual user who has questions or would like to make changes to your personal data, please contact the institution through which you use our service.
Nếu bạn là một người dùng cá nhân có thắc mắc hoặc muốn thực hiện thay đổi đối với dữ liệu cá nhân của mình, vui lòng liên hệ với tổ chức mà thông qua đó bạn sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
It also tells the End-User how the End-User can contact us, if the End-User has questions about the End-User™ Data(defined below) shared with us.
Nó đồng thời chỉ dẫn Người Dùng Cuối cách liên hệ với chúng tôi, nếu Người Dùng Cuối có câu hỏi về Dữ Liệu của Người Dùng Cuối( diễn giải ở bên dưới) đã chia sẻ với chúng tôi.
If you, or someone you're helping, has questions about Ambetter de Sunflower Health Plan, you have the right to get help
Nếu quý vị, hay người mà quý vị đang giúp đỡ, có câu hỏi về Ambetter de Sunflower Health Plan,
If you are an individual user who has questions or would like to make changes to your personal information, please contact the educational institution through which you use our Service.
Nếu bạn là một người dùng cá nhân có thắc mắc hoặc muốn thực hiện thay đổi đối với dữ liệu cá nhân của mình, vui lòng liên hệ với tổ chức mà thông qua đó bạn sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
The fair lady immediately has questions about whether to continue the relationship, whether she needs this immature person, and how to fix it.
Người phụ nữ công bằng ngay lập tức có câu hỏi về việc nên tiếp tục mối quan hệ, liệu cô ấy cần người chưa trưởng thành này hay không và cách khắc phục.
If the customer has questions about the relevant circumstances, the client should consult the law
Nếu khách hàng có thắc mắc về tình hình liên quan, khách hàng
If a buyer has questions about your items, you can talk to them via Bonanza's internal system
Nếu người mua có câu hỏi về các mặt hàng của bạn, bạn thể
outrage over alleged privacy violations and my Office also has questions about how Google Buzz has met the requirements of privacy law in Canada.
văn phòng của tôi cũng có thắc mắc về cách Google Buzz đã đáp ứng các yêu cầu của luật bảo mật ở Canada….
If you, or someone you're helping, has questions about Ambetter from Magnolia Health, you have the right to get help
Nếu quý vị, hay người mà quý vị đang giúp đỡ, có câu hỏi về Ambetter from Magnolia Health,
If you, or someone you're helping, has questions about Ambetter de MHS, you have the right to get help
Nếu quý vị, hay người mà quý vị đang giúp đỡ, có câu hỏi về Ambetter de MHS,
If you, or someone you're helping, has questions about FirstCare Health Plans, you have the right to get help
Vietnamese Nếu quý vị, hay người mà quý vị đang giúp đỡ, có câu hỏi về FirstCare Health Plans,
These questions can easily be turned into compelling content ideas(after all, if your audience has questions, it's your job to answer them).
Những câu hỏi này thể dễ dàng được chuyển thành ý tưởng nội dung hấp dẫn( xét cho cùng, nếu khán giả của bạn có câu hỏi, công việc của bạn là phải trả lời chúng).
If a customer has questions that can be better resolved via a website than over the phone, this can be a valuable asset to your marketing mix.
Nếu khách hàng có những câu hỏi  thể được trả lời tốt hơn trên một trang web hơn là qua điện thoại, đây là một tài sản có giá trị cho hỗn hợp tiếp thị của bạn.
Results: 65, Time: 0.0608

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese