HAS SAVED YOU in Vietnamese translation

[hæz seivd juː]
[hæz seivd juː]
của đã cứu ngươi
has saved you
đã cứu bạn
has saved you
đã cứu con
has saved you
hath saved thee
của chị đã cứu
đã cứu anh
saved you
rescued you
đã cứu vớt cô
đã giúp bạn tiết kiệm

Examples of using Has saved you in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
your faith has saved you.”.
lòng tin của anh đã cứu anh!”.
Go, your faith has saved you.'.
Anh hãy đi, lòng tin của anh đã cứu anh”.
Go home, your faith has saved you.
Anh hãy đi, lòng tin của anh đã cứu anh.
Go, your faith has saved you.
Anh hãy đi, đức tin của anh đã cứu anh.
That says,“Go, your faith has saved you.”.
Người nói:" Anh hãy đi, lòng tin của anh đã cứu.
It is written,“Your faith has saved you.”.
Ngài đã đáp lời:“ Lòng tin của anh đã cứu anh.”.
The Lord tells him,“Your faith has saved you.”.
Người nói: Anh hãy đi, lòng tin của anh đã cứu anh!”.
This is what Gilliam has saved you for.
Giống như cách mà Gilliam đã cứu cậu.
Your Faith Has Saved You.”.
đức tin của bạn đã cứu bạn.".
Have sight; your faith has saved you".
Nhận được tầm nhìn của bạn; đức tin của bạn đã cứu bạn.".
Your faith has saved you; go in peace"(Luke 7:48 ,50 NIV).
Đức tin của ngươi đã cứu ngươi; hãy đi cho bình an”( Lu- ca 7: 48- 50).
Yet despite this, our Lord has saved you and me from our sins through the gospel of the blue, purple, and scarlet thread.
Nhưng dù là vậy, Chúa chúng ta đã cứu bạn và tôi ra khỏi tội lỗi của chúng ta qua Phúc âm của chỉ xanh, tím, đỏ.
Jesus said to the woman: Your faith has saved you… go in peace(Luke 7:50).
Nhưng Ngài phán cùng người đàn bà rằng: Đức tin của ngươi đã cứu ngươi; hãy đi cho bình an( Luca 7: 50).
You don't know- the other has saved you a whole life of trouble!
Bạn không biết- người khác đã cứu bạn khỏi cả đời bị rắc rối đấy!
He told her:'Daughter, your faith has saved you'(Mk 5:34).
đức tin của con đã cứu con"( câu 34).
your faith has saved you.”.
đức tin của ngươi đã cứu ngươi”.
But in all cases it has saved you from pain and misery.
Nhưng trong tất cả mọi trường hợp nó đã cứu bạn khỏi nỗi đau và sự khốn khổ.
WHSR has saved you the time and effort of hunting down these tools;
WHSR đã giúp bạn tiết kiệm thời gian và công sức để săn lùng các công cụ này;
He tells her:«Daughter, your faith has saved you»(v.34).
đức tin của con đã cứu con"( câu 34).
He said to her, daughter,! your faith has saved you; go in peace.
Nhưng Ngài phán cùng người đờn bà rằng: Ðức tin của ngươi đã cứu ngươi; hãy đi cho bình an.
Results: 70, Time: 0.0552

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese