HAS THOUGHT in Vietnamese translation

[hæz θɔːt]
[hæz θɔːt]
đã nghĩ
think
believe
figured
assumed
have already thought
nghĩ
think
believe
guess
suppose
figure
có suy nghĩ
think
thought
have the mindset
thoughtful
have thoughts
has a mind

Examples of using Has thought in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
In fact, they are wellsprings of innovation-which is often the result of finding the hidden, unexpected answer that no one has thought of before.
Thật vậy, chúng là nguồn gốc của sự đổi mới, thường là kết quả của việc tìm ra câu trả lời bất ngờ mà chưa ai nghĩ đến trước đây.
it is very good that Microsoft has thought about incompatibilities between software and Windows 7.
đó là tốt mà Microsoft nghĩ về sự không tương thích giữa phần mềm và Windows 7.
about the map and search… but maybe she has thought that it's only effective for hundreds of meters.
có lẽ cô bé nghĩ nó chỉ hiệu quả trong phạm vi vài trăm mét.
From eternity God has thought of us and has loved us as unique individuals.
Từ muôn đời Thiên Chúa đã nghĩ đến chúng ta và đã yêu thương chúng ta như những con người độc nhất.
The man who can smile when things go wrong has thought of someone he can blame it on.
Người đàn ông mà có thể mỉm cười khi mọi việc tệ đi chính là do anh ta đã nghĩ đến người mà anh ta có thể đổ lỗi lên họ rồi.
Hardly any author has thought so much about leadership and power as the English poet laureate.
Hầu như bất kỳ tác giả nào cũng đã suy nghĩ rất nhiều về lãnh đạo và quyền lực như nhà thơ người Anh đoạt giải.
Ever since elementary school, Megan has thought of herself as quiet and shy.
Ngay từ tiểu học, Megan đã cho rằng bản thân mình trầm lặng và ngại ngùng.
Almost everyone who has thought seriously about this has said that more automation is likely to lead to more inequality.
Tất cả những người từng nghĩ về viễn cảnh này đều khẳng định việc tăng cường tự động hóa sẽ dẫn đến bất bình đẳng nhiều hơn.
I look at what Nate has accomplished; he has thought very strategically about areas like storage
Tôi nhìn vào những gì Nate đã hoàn thành, anh ấy có những suy nghĩ chiến lược về các lĩnh vực
The man who can smile when things go wrong has thought of someone else he can blame it on.
Người đàn ông mà có thể mỉm cười khi mọi việc tệ đi chính là do anh ta đã nghĩ đến người mà anh ta có thể đổ lỗi lên họ rồi.
In fact, from eternity God has thought of us and has loved us as unique individuals.
Quả thực, Thiên Chúa đã tưởng nghĩ đến chúng ta từ trước muôn đời, và đã yêu thương ta như chỉ có một mình ta.
I don't see anywhere that the government has thought through the negative consequences of this decision.
Tôi không nghĩ chánh quyền Úc đã suy nghĩ thấu đáo về những hậu quả tiêu cực của quyết định này.
A generation of economists has thought really hard about these kinds of events.
Một thế hệ các nhà kinh tế đã suy nghĩ rất sâu về những sự kiện kiểu như thế.
Alexander Nikolaevitch our Emperor has thought for us; he thinks for us indeed in all things.
Đức hoàng đế Alecxandr Nicolaiêvich sẽ nghĩ thay cho chúng ta trong mọi trường hợp.
In addition, pinolenic acid has thought to have LDL-lowering properties by enhancing hepatic LDL uptake.
Ngoài ra, acid pinolenic đã nghĩ là có đặc tính LDL- hạ bằng cách tăng cường sự hấp thu LDL.
That no one else has thought of already. All we need to do is think of a new, better idea.
Tất cả ta cần làm là nghĩ ra ý tưởng mới, hay hơn mà chưa ai từng nghĩ đến.
Master Baggins saw his chance and he took it. He has thought of nothing but his soft bed and his warm hearth… since first he stepped out of his door.
Ngài Baggins đã nắm lấy cơ hội của mình cậu ta chẳng nghĩ đến gì ngoài chăn ấm nệm êm từ khi lần đầu bước ra khỏi cửa.
Garrett has thought long and hard about this,
Garrett đã suy nghĩ rất kỹ,
everyone else has seen, but thinking what no one else has thought.
lại nghĩ được những gì mà chưa ai từng nghĩ ra.
If you study behaviour outside of a product then you have an opportunity to come up with an answer that nobody has thought of yet.
Nếu bạn nghiên cứu phản ứng khách đằng sau sản phẩm sau đó bạn sẽ một cơ hội nảy ra câu trả lời mà không ai từng nghĩ đến.
Results: 172, Time: 0.036

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese