HAVE IN MIND in Vietnamese translation

[hæv in maind]
[hæv in maind]
có trong tâm trí
have in mind
có trong đầu
have in mind
nhớ
remember
miss
in mind
memory
recall
remind
có trong não thức
có trong suy nghĩ
have in mind
có trong cái trí
nghĩ đến một

Examples of using Have in mind in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
If it's difficult for you to remember it, just have in mind that each person should have sleep area not less than 200 x 60cm.
Nếu đó là khó khăn để bạn thể nhớ nó, chỉ cần có nhớ rằng mỗi người cần phải khu vực ngủ không nhỏ hơn 200 x 60cm.
But change of the sort I have in mind can occur if wide swathes of Vietnamese society become politically engaged.
Nhưng sự thay đổi theo kiểu tôi đang nghĩ đến có thể diễn ra nếu nhiều bộ phận trong xã hội Việt Nam quan tâm đến chính trị.
Once again have in mind that this game has a new game play, little bit different
Một lần nữa phải nhớ rằng trò chơi này có một cách chơi game mới,
When we speak of perception, we have in mind the activity of recognition, or identifi- cation.
Khi nói đến tưởng, chúng ta có trong đầu cái hoạt động của sự thừa nhận hay nhận diện.
And that is what you should have in mind wherever you travel in Michigan.
Đây là điều bạn cần ghi nhớ ở bất cứ nơi nào bạn đến Thái Lan.
When we speak of perception, we have in mind the activity of recognition, or identification.
Khi nói đến tưởng, chúng ta có trong đầu cái hoạt động của sự thừa nhận hay nhận diện.
If you have in mind how important each person is,
Nếu bạn ghi nhớ rằng mỗi người quan trọng
You should have in mind who will operate your case packer; will it be
Bạn nên ghi nhớ ai sẽ vận hành máy đóng thùng;
You can use this simple cash flow format to make up your own cash flow projection for the business you have in mind.
Bạn thể sử dụng mẫu kiểm soát dòng tiền đơn giản này để đưa ra dự đoán về dòng tiền cho những hoạt động kinh doanh mà bạn đang có trong đầu.
Idea and the start up plan should be the first things you have in mind.
Việc định hướng phong cách và lên ý tưởng là nguyên tắc đầu tiên mà bạn cần phải nhớ.
Feedback is one of the most essential things that you should always have in mind.
Sáng tạo là một trong những điều quan trọng nhất mà bạn luôn phải ghi nhớ.
When talking about Cambodia, what is the most striking image you have in mind?
Khi nói về đất nước Campuchia, hình ảnh đầu tiên nổi bật nhất mà bạn để tâm đến là cái gì?
When I take a reading of a situation, I want to know if there is enough energy around me to accomplish what I have in mind.
Khi tôi đọc một tình huống, tôi muốn biết liệu đủ năng lượng xung quanh tôi để hoàn thành những gì tôi có trong đầu không.
However, there is a certain type of bike that some people have in mind when they use the term“city bike.”.
Tuy nhiên, có một loại xe đạp nhất định mà hầu hết mọi người đều nhớ đến khi họ sử dụng cụm từ“ xe đạp thành phố”.
I'm not sure this is the right place for what you have in mind.
Đây là không phải là nơi thích hợp cho bất cứ điều gì cô đang có trong đầu.".
Please, have in mind that once you are infected with a single virus, it compromises your whole system or network and let all doors
Xin vui lòng, có trong tâm trí rằng một khi bạn đang bị nhiễm một loại virus duy nhất,
The end I have in mind is simply an appreciation of the universe we live in, an understanding of how it works and why things are
Sự kết thúc tôi có trong đầu đơn giản là một sự nhận thức vũ trụ
However, have in mind that the beginning of a document does not necessarily mean the first paragraph- for instance if you use tables, the first paragraph
Tuy nhiên, có trong tâm trí rằng sự khởi đầu của một tài liệu không nghĩa là đoạn đầu tiên- ví dụ
Because the DISC assessment is specific to whatever environment you have in mind when taking the assessment, results tend not to be as intimate
Bởi vì đánh giá DISC là cụ thể đối với bất kỳ môi trường mà bạn có trong đầu khi đánh giá,
When you decide to enter the World of SEO you should have in mind that you are entering a competition with hundreds of people that have the same goals as you.
Khi bạn quyết định tham gia vào thế giới SEO, bạn nên nhớ rằng bạn đang tham gia một cuộc thi với hàng trăm người có cùng mục tiêu với bạn.
Results: 196, Time: 0.0644

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese