HAVE NOTHING TO EAT in Vietnamese translation

[hæv 'nʌθiŋ tə iːt]
[hæv 'nʌθiŋ tə iːt]
không có gì để ăn
have nothing to eat
there is nothing to eat
don't have food
no food to eat

Examples of using Have nothing to eat in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Because they have remained with Me now three days and have nothing to eat.
Vì họ luôn ở với Thầy đã ba ngày rồi mà không có gì ăn!
If in so many parts of the world there are children who have nothing to eat, that's not news.
Nếu trong biết bao nhiêu vùng trên thế giới các trẻ em không có ăn, sự kiện đó không phải là tin.
Then Jesus called his disciples to Him and said,'I have compassion on the crowd because they have been with Me now three days and have nothing to eat.
Đức Giê- su gọi môn đệ đến bảo:“ Ta cảm thương đoàn dân này vì đã ở với Ta ba ngày rồi mà không có gì ăn cả.
our families would have nothing to eat for a few days.”.
gia đình sẽ không có gì ăn trong vài ngày”.
And He said to His disciples,“I have compassion on the multitude because they continue with Me now three days and have nothing to eat.
Đức Giê- su gọi môn đệ đến bảo:“ Ta cảm thương đoàn dân này vì đã ở với Ta ba ngày rồi mà không có gì ăn cả.
Jesus summoned his disciples and said,‘My heart is moved with pity for the crowd, for they have been with me now for three days and have nothing to eat.
Đức Giê- su gọi môn đệ đến bảo:“ Ta cảm thương đoàn dân này vì đã ở với Ta ba ngày rồi mà không có gì ăn cả.
because they have been with me now three days and have nothing to eat"(Mark 8:2).
họ ở luôn với Thầy đã ba ngày rồi và họ không có gì ăn…”( Mt 15,32).
New pieces of furniture brought from the store are rarely infected- in the store insects simply have nothing to eat, but such cases are also possible(for example- bugs on furniture from the Ikea store).
Các mảnh đồ nội thất mới được mang từ cửa hàng hiếm khi bị ô nhiễm- côn trùng trong cửa hàng chỉ đơn giản là không có gì để ăn, nhưng những trường hợp như vậy cũng thể xảy ra( ví dụ, lỗi trên đồ nội thất từ cửa hàng Ikea).
if people die of hunger, have nothing to eat or suffer from poor health, that's nothing..
người ta chết vì đói, không có gì để ăn hay sức khỏe yếu, thì chẳng chuyện gì..
if people die of hunger, have nothing to eat or suffer from poor health, that's nothing..
người ta chết vì đói, không có gì để ăn hay sức khỏe yếu, thì chẳng chuyện gì..
sunken under the ocean, and people who have nothing to eat due to the great drought are wandering around as refugees.
và những người không có gì để ăn do cơn hạn hán lớn đang phải đi lang thang như dân tị nạn.
Pope Francis described hunger as an“injustice” that“destroys men and women because they have nothing to eat,” even if there is a lot of food available in the world.
Đức Thánh Cha Phanxicô đã mô tả nạn đói là một“ bất công” đang“ hủy diệt những người nam nữ bởi vì họ không có gì để ăn”, dù rằng biết bao thực phẩm dư thừa trên thế giới.
He said most people in the affected countries were antagonistic to their governments' efforts toward ending the scourge because they have nothing to eat in their homes.
Ông nói hầu hết mọi người ở các nước bị ảnh hưởng đều phản đối nỗ lực của chính phủ để chấm dứt tai họa vì họ không có gì để ăn trong nhà của họ.
There are cases when tenants of apartments wrapped up with bedraggled mattresses with polyethylene film in the hope that parasites will have nothing to eat and they will die without blood in a couple of months.
những trường hợp người thuê căn hộ bọc nệm bị nhiễm bọ với bọc nhựa với hy vọng rằng ký sinh trùng sẽ không có gì để ăn và họ sẽ chết nếu không có máu trong một vài tháng.
I talk to some of my coworkers, and sometimes I bring groceries for them because they have nothing to eat," said the service agent, identified as Angelica Gutierrez.
Tôi nói chuyện với một số đồng nghiệp và đôi khi tôi mang cả rau quả đi cho họ vì họ không có gì để ăn", nhân viên được nhận diện là Angelica Gutierrez nói.
because they have remained with Me now three days and have nothing to eat; and I do not want to send them away hungry,
đã ba ngày họ ở lại với ta nhưng không có gì ăn, Ta không muốn họ phải về bụng đói,
We don't have to worry that we have nothing to eat, just sign up for an academic talk and we will be sure to stay full until midnight.
Chúng tôi không phải lo lắng rằng chúng tôi không có gì để ăn, chỉ cần đăng ký trong một cuộc nói chuyện học thuật, chúng tôi sẽ được đảm bảo no bụng tới nửa đêm.
I have compassion on the crowd, because they have been with me now three days, and have nothing to eat(Mk 8:2).”[23].
vì họ ở luôn với Thầy đã ba ngày rồi mà không có gì ăn( Mc 8, 2)![ 23].
people is not stable; In many places where the poor have nothing to eat, if they protect wildlife, who guarantees life for them?”;
nhiều nơi người nghèo không có gì để ăn, chúng tôi bảo vệ động vật hoang dã thì ai đảm bảo sự sống cho chúng tôi?”;
Spitting is a very tiny thing, and has little respect but it can be very beneficial for many beings such as hungry ghosts and spirits who have nothing to eat and because of their own karma, possess nothing..
Khạc đờm là một việc rất nhỏ và ít được coi trọng, thế nhưng lại thể vô cùng lợi lạc đối với rất nhiều chúng sinh như quỷ đói hay những linh hồn vất vưởng chẳng có gì để ănchẳng hề được sở hữu chút do các ác nghiệp của họ tạo nên.
Results: 77, Time: 0.0353

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese