Examples of using Không có gì để ăn in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Gia đình con bé không có gì để ăn.
Nó không có gì để ăn gần một tuần rồi.
Và tệ nhất là không có gì để ăn.
Nếu không có gì để ăn,….
Muốn ăn mà không có gì để ăn?
Và tệ nhất là không có gì để ăn.
Và tệ nhất là không có gì để ăn.
Gia đình bà ấy không có gì để ăn.
Sẽ không có gì để ăn và chết hết. Khủng long ăn thực vật.
Không có gì để ăn và ở trong làng.
Họ không có gì để ăn ở đó, và không có nhiều nước.
Không có gì để ăn và ở trong làng.
Họ không có gì để ăn, còn ở chỗ ngôi làng.
Không có gì để ăn.
Ở trên núi không có gì để ăn, ông chồng lại bị bệnh.
Không có gì để ăn và ở trong làng.
Nhà Amaya không có gì để ăn tối nay.
Không có gì để ăn và ở trong làng.
Không có gì để ăn.
Không có gì để ăn, ra ngoài vệ đường tìm xác ngựa chết.