HAVEN'T TOUCHED in Vietnamese translation

['hævnt tʌtʃt]
['hævnt tʌtʃt]
chưa đụng
didn't touch
haven't touched
never touched
chưa chạm
haven't touched
didn't touch
haven't reached
have never touched
hasn't yet hit
were not touching
đã không chạm
have not touched
had not reached
đã không đụng
has not touched
chưa động

Examples of using Haven't touched in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
I-I haven't touched her. Jesus Christ!
Tôi… tôi không chạm vào cô ta. Chúa Giêsu Kitô!
I-I haven't touched her.
Tôi… tôi không chạm vào cô ta.
She haven't touched it, Katherine.
Con bé không đụng vào nó, Katherine.
But I haven't touched any since she left.
Tôi chưa từng chạm vào chân ai từ khi cô ấy đi.
Sir, I swear on my daughters I haven't touched that money.- César.
Cậu César, thề có các con tôi, tôi không sờ vào số tiền đó.- César.
We haven't touched.
Ta không hề chạm đến.
From that day I haven't touched drugs.
Từ đó đến nay tôi không hề đụng tới ma túy.
There is nothing on the planet that human beings haven't touched.
Không có gì trên hành tinh mà con người không đụng đến.
Is there an area you haven't touched?”.
Nhưng hình như vẫn còn một chỗ em chưa có sờ?".
I don't know where it is, I haven't touched it.
Tôi/ em không biết nó ở đâu đâu, tôi/ em không đụng vào nó mà.
I don't know where it is, I haven't touched it.
Con không biết nó ở đâu, con chưa hề đụng vào nó.
You have food in your bowl you haven't touched yet.
Thức ăn trong đĩa anh vẫn chưa hề đụng tới.
There is nothing on the planet that human beings haven't touched.
Không có gì trên hành tinh mà con người không chạm vào.
Besides, I haven't touched any kind of plane in six years.
Bên cạnh đó, tôi đã không đụng đến bất cứ chiếc máy bay nào trong vòng 6 năm.
However, the basic contact and ordering information is a primary concern that we haven't touched on.
Tuy nhiên, sự liên hệ cơ bản và thông tin đặt hàng là một mối quan tâm chính mà chúng tôi đã không đụng vào.
The basic contact and ordering information is a primary concern that we haven't touched on.
Sự liên hệ cơ bản và thông tin đặt hàng là một mối quan tâm chính mà chúng tôi đã không đụng vào.
And if you haven't touched the content on your website in a while, it is probably due for a refresh.
Và nếu bạn không đụng vào nội dung trên trang web của bạn trong một thời gian, có lẽ là do làm mới.
I haven't touched this new content, but I'm still having a great time playing the online role-playing game.
Tôi đã chạm vào nội dung mới này, nhưng tôi vẫn có một khoảng thời gian tuyệt vời để chơi trò chơi nhập vai trực tuyến.
Avoiding touching your eyes or the inside of your nose unless you have recently washed your hands and haven't touched anything else.
Không chạm vào mắt hoặc bên trong mũi của bạn trừ khi bạn vừa rửa tay và không chạm vào bất cứ thứ gì khác trong lúc đó.
On my body, there's no place that you haven't touched now.
Trên cơ thể của chị, bây giờ không có chỗ nào mà em chưa chạm vào.
Results: 59, Time: 0.0633

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese