HAVING THE RIGHT in Vietnamese translation

['hæviŋ ðə rait]
['hæviŋ ðə rait]
có quyền
have the right
have the power
have the authority
have permission
reserve the right
are entitled
có phải
have
must
should
yes
not
yeah
right
need
is
did
được quyền
right
be right
are entitled
are allowed
is authorized
authorized
is empowered
permission
are permitted
be competent
phù hợp
suitable
fit
right
appropriate
match
suit
consistent
in line
proper
relevant

Examples of using Having the right in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
free agent next summer, with Miami having the right the exceed the cap to keep him.
với Miami có quyền vượt quá giới hạn để giữ anh ta.
Every American has the RIGHT to own property.
Mọi người Mỹ đều có quyền sở hữu tài sản.
He, alone, has the RIGHT to take human lives.
Và chỉ một mình Ngài có quyền trên sự sống của con người mà thôi.
You have the right to be offended but NOT offended for them.”.
Ông có quyền không thích nhưng không có quyền xúc phạm”.
Yet the poor also have the right to benefit from science.
Người nghèo cũng phải hưởng khoa học.
Americans have the right….
Người Mỹ đã đúng….
We have the right to have children.
Ta được quyền có những đứa con.
People have the right to complain.
Dân được quyền khiếu nại.
You have the right to marry your partner.
Bạn được quyền ly hôn với người chồng của mình.
They have the right to dissent.
Họ có quyền không đồng ý.
Everyone has the right to be unhappy.
Mọi người đều có quyền không hạnh phúc.
Every person has the right to decide what is true for himself.”.
Mọi người phải quyết định những gì là sự thật cho chính mình.”.
You have the right to remain silent;
có quyền không nói lời nào,
No one has the right to take these sentiments away.
Không ai được quyền lợi dụng những xúc cảm đó.
You have the right to share your opinion.
Bạn được quyền chia sẻ ý kiến của mình.
You have the right to see these records.
Bạn không có quyền xem những bản ghi này.
You have the right to go, right?.
Ông có quyền không đi, đúng chứ?
Almost 13 million citizens have the right to vote.
Hơn 13 triệu người được quyền đi bỏ phiếu.
But accept that others have the right to disagree with you.
Nhưng người khác cũng có quyền không đồng ý với ông.
And you have the right to use your things.
Cậu phải sử dụng thứ của mình.
Results: 66, Time: 0.0421

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese