HE DIDN'T GET in Vietnamese translation

[hiː 'didnt get]
[hiː 'didnt get]
không được
must not
shall not
do not get
is not
can't
ông không nhận được
he didn't get
he did not receive
he had not received
you're not getting
he's received no
không có
without
have no
do not have
there is no
there isn't
can't
don't get
anh ta không có được
he didn't get
anh ấy không nhận được
he doesn't get
ông không có
he had no
he did not have
he couldn't
he was not
you got no
him without
you haven't had
không phải
not
without having to
is no

Examples of using He didn't get in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
He didn't get in.
Cậu ta không được nhận.
He didn't get much chance to prepare me, I guess.
Tôi đoán là ông ấy không có nhiều thời gian để chuẩn bị cho tôi.
He didn't get it for free.
Nhưng anh ta không nhận được nó miễn phí.
He didn't get my letter.
Ảnh chưa nhận được thư con.
He didn't get 450, but he got half of that from Creed Taylor.
Ông ấy không được 450, nhưng nhận được một nửa từ Creed Taylor.
He didn't get a chance to hang her, you understand?
Hắn không có cơ hội. Để làm điều đó, anh hiểu không?.
Twenty-one years ago, he didn't get what he had been promised.
Vì 21 năm trước, hắn không được như đã hứa.
Twenty-one years ago, he didn't get what he was promised.
Vì 21 năm trước, hắn không được như đã hứa.
He didn't get treated.
I guess he didn't get the best impression.
Chắc cậu ấy chả có ấn tượng tốt nhất.
He said he didn't get a kick out of it.
Nó nói rằng không nhận được sự phản kháng nào trong đó nên đã bỏ đi.
What if he didn't get to pick his costume?
Nhỡ đâu anh ta không được chọn trang phục thì sao?
What he didn't get in Prague- the NOC list.
Cái mà hắn không lấy được ở Praha.
He didn't get what he really wanted.
Nó chưa có được cái mình muốn.
He's lucky he didn't get shot in the back.
Cũng còn may là chưa bị bắn từ sau lưng.
He didn't get along with the police academy graduates.
Anh ta không có thân với đồng nghiệp.
He didn't get his beauty sleep.
Anh ta không được ngủ đủ giấc.
Drogba would be even better if he didn't get so many injuries.
Drogba sẽ còn tuyệt vời hơn nữa nếu anh ta không gặp nhiều chấn thương.
Perhaps that's why he didn't get my letter.
Có lẽ vì thế mà ngài chẳng nhận được thư.
Gordon was therefore more than a little surprised when he didn't get the job.
Vì thế, Gordon vô cùng ngạc nhiên khi anh không nhận được việc.
Results: 103, Time: 0.0719

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese