HIS METHOD in Vietnamese translation

[hiz 'meθəd]
[hiz 'meθəd]
phương pháp của ông
his method
his approach
his methodology
his technique
phương pháp của mình
his method
your methodology
your approach
phương pháp của ngài
his method

Examples of using His method in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
KS Iyengar developed his method after learning from Sri Krishnamacharya, the greatest yogi of the twentieth century.
KS Iyengar đã phát triển phương pháp của mình sau khi học hỏi từ Sri Krishnamacharya, hành giả vĩ đại nhất của thế kỷ XX.
He teaches us a method, his method, which also expresses the content, which is the Father's mercy.
Ngài dạy chúng ta một phương pháp,phương pháp của Ngài diễn tả nội dung, nghĩa là lòng từ bi của Chúa Cha.
But Nail didn't find his method at any distance, as it might seem, but much closer:
Nhưng Nail đã không tìm thấy phương pháp của mình ở bất kỳ khoảng cách nào,
Vucetich improved his method with new material and in 1904 published Dactiloscopía Comparada("Comparative Dactyloscopy").
Juan Vucetich cải thiện phương pháp của mình và năm 1904 xuất bản quyển Dactiloscopía Comparada( Comparative Dactyloscopy- So sánh dấu vân tay).
chose to deposit His legacy in people, we should learn His method and practice it as best we can.
chúng ta cần phải học tập phương pháp của Ngài và cố hết sức thực hành cho được.
Ignatius uses the language of faith, but, I believe, anyone can apply his method to make more informed decisions.
Ignatius sử dụng ngôn ngữ của đức tin, nhưng, tôi tin rằng, bất cứ ai cũng có thể áp dụng phương pháp của mình để đưa ra quyết định sáng suốt hơn.
For those not sure where to start, contributor Paul Shapiro presents his method for identifying potential link targets.
Với những người không rõ phải bắt đầu từ đâu, ông Paul Shapiro trình bày phương pháp của mình về việc xác định các mục tiêu liên kết tiềm năng.
Barber did use atonal elements but his method was additive, not structural.
Thợ cắt tóc đã sử dụng các yếu tố atonal nhưng phương pháp của anh ta là phụ gia, không phải cấu trúc.
Although his vision may not be special, and his method is not unique, this Knight knows
Mặc dù tầm nhìn của anh ta có thể không đặc biệt, và phương pháp của anh ta không độc đáo,
His method is a simple inquiry into your innermost core by asking,”Who am I?”.
Phương pháp của ông ấy là câu hỏi đơn giản đối với cốt lõi sâu thẳm của bạn,“ Ta là ai?”.
Anyone who has once proclaimed violence as his method must inexorably choose the lie as his principle.
Bất kì ai đã một lần tuyên bố bạo lực là phương thức của mình, người đó nhất định phải chọn dối trá làm nguyên tắc của mình..
Gorrie received the first U.S. patent for his method of artificially creating ice in 1851.
Gorrie nhận được bằng sáng chế đầu tiên của Mỹ cho mình phương pháp của việc tạo ra nhân tạo băng vào năm 1851.
Part of his method, at least with me,
Một trong những phương pháp của ông ấy, ít nhất với tôi,
This makes his method seem very approachable for anyone who does not have a lot of industry experience.
Điều này làm cho phương pháp của ông có vẻ rất dễ tiếp cận đối với bất kỳ ai không có nhiều kinh nghiệm trong ngành.
We have seen that His method of coming into the world was an unusual one.
Chúng ta đã thấy phương cách Ngài đến thế gian là một phương cách phi thường.
Could it be that the faith he had in his method was so strong that he was willing the ball into the correct slot?
Có phải đức tin mà anh ta có trong phương pháp của anh ấy mạnh đến nỗi anh ta đã sẵn sàng cho quả bóng vào đúng khe?
So, by trying his method, we have ventured to see what is still available in Zara's summer discounts.
Vì vậy, bằng cách thử phương pháp của anh ấy, chúng tôi đã mạo hiểm để xem những gì vẫn còn trong giảm giá mùa hè của Zara.
We may now turn back to the Utopianist's claim that his method is the true experimental method applied to sociology.
Bây giờ, chúng ta có thể quay lại đòi hỏi của nhà Không tưởng, cho rằng phương pháp của anh taphương pháp thí nghiệm thật sự áp dụng cho lĩnh vực xã hội học.
And so I met Benny from Ireland, who told me that his method is to start speaking from day one.
Và vì thế tôi gặp Benny đến từ Ireland, anh đã nói với tôi phương pháp của anh ta là bắt đầu nói từ ngày thứ nhất.
His method aimed to support collaborative work through a non-competitive approach while giving people the opportunity to work on their own projects.
Phương pháp của anh ấy nhằm hỗ trợ công việc hợp tác thông qua cách tiếp cận không cạnh tranh trong khi cho mọi người cơ hội làm việc trong các dự án của riêng họ.
Results: 136, Time: 0.0433

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese