HOSTILE ACT in Vietnamese translation

['hɒstail ækt]
['hɒstail ækt]
hành động thù địch
hostile act
hostile action
act of hostility
acted hostilely
unfriendly act
hành động thù nghịch
hostile act
hành vi thù địch
hostile acts
hostile behavior
hateful conduct
hostile behaviour

Examples of using Hostile act in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
that Moscow regarded the step as a hostile act.
Moscow xem đây là một hành động thù địch.
said that the possibility of external control over Russian sea ports was out of the question, but the mere fact that US lawmakers were discussing the proposal was definitely a hostile act.
chỉ riêng việc giới nghị sĩ Mỹ thảo luận về một đề xuất như vậy cũng đã là một hành động thù địch.
settlement activities in the Silwan district as moves by Israel to further cement control over areas it captured in the 1967 Middle East war- called the U.S. presence at the event a hostile act.
các khu vực mà họ chiếm được trong cuộc chiến tranh Trung Đông năm 1967, và gọi sự hiện diện của Hoa Kỳ tại sự kiện này là một hành động thù địch.
transfers in accordance with the aims of the present Agreement, shall permit no hostile act and shall take no step whatsoever which might hamper such withdrawals and transfers.
không dung thứ một hành vi địch đối nào, không được làm bất cứ việc gì có thể trở ngại cho việc rút quân và chuyển quân của nhau.
of the present Agreement, shall permit no hostile act and shall take no step whatsoever which might hamper such withdrawals and transfers.
sẽ không cho phép các hành vi thù địch và sẽ không tiến hành bất kể việc gì mà có thể làm vướng việc rút quân và chuyển giao như thế.
then North Korea will regard it as a hostile act by the United States
Bắc Triều Tiên sẽ coi đó là hành động thù địch của Hoa Kỳ
Yesterday it became known about new- I can officially declare- hostile acts of the U.S. government against our diplomatic missions.
Tôi có thể chính thức tuyên bố, hôm qua đã biết thêm một hành động thù địch mới của chính quyền Mỹ chống lại cơ quan ngoại giao của chúng tôi.
The Koreas agreed to cease“all hostile acts,” but the deal did not mention new weapons.
Triều Tiên đã đồng ý chấm dứt“ tất cả các hành vi thù địch”, nhưng thỏa thuận này không đề cập đến vũ khí mới.
China's illegal drilling plans and blatant hostile acts against Vietnamese boats continue to threaten peace and stability in the region.”.
Kế hoạch khoan dầu bất hợp pháp và hành động thù địch chống lại tàu Việt Nam còn là một đe doạ hoà bình và sự ổn định trong khu vực.”.
suspicions about their hostile acts have been confirmed by evidence and their testimonies.
những nghi ngờ về hành vi thù địch của họ đã được xác nhận qua chứng cứ và lời khai của họ.
The two countries have agreed to stop all hostile acts toward each other and to transform demilitarized zone into a peace zone,
Nước đã đồng ý dừng tất cả các hành động thù địch với nhau và biến khu vực phi quân sự thành
Has pardoned the American imperialist for her hostile acts against our socialist nation. that the Democratic People's Republic of Korea.
Đối với hành vi thù địch của cô ta với quốc gia xã hội chủ nghĩa.
Hostile acts may include"significant cyber attacks directed against the U.S. economy, government or military,".
Hành động thù địch theo Lầu Năm Góc có thể bao gồm“ những cuộc tấn công mạng trực diện vào nền kinh tế, chính phủ và quân đội Mỹ.
The three men were being held for espionage and committing hostile acts against the North Korean government.
Cả 3 cùng bị buộc tội làm giám điệp và có hành vi thù địch chống đối Triều Tiên.
Two US Journalists are currently on trial in North Korea on accusations of illegal entry and hostile acts.
Hai nhà báo Mỹ đang bị đưa ra xử tại Bắc Triều Tiên về cáo buộc xâm nhập lãnh thổ bất hợp pháp và có hành động thù nghịch.
After their capture, Lee and Ling were sentenced to 12 years of hard labor for trespassing and“hostile acts” against North Korea.
Sau khi bị bắt, Lee và Ling đã bị kết án 12 năm tù lao động cải tạo vì xâm phạm lãnh thổ và“ các hành vi thù nghịch” chống Bắc Hàn.
North Korea has implemented measures to stop hostile acts in accordance with the military agreement, including the recent closure of coastline artillery," the South's
CHDCND Triều Tiên đã thực hiện các biện pháp ngăn chặn hành động thù địch phù hợp với hiệp định quân sự,
cease hostile acts, transform their fortified border into a peace zone, and seek multilateral talks with other countries including the United States….
chấm dứt hành động thù địch, biến khu vực biên giới canh phòng nghiêm ngặt thành khu vực hoà bình, mở các cuộc hội đàm đa phương với các quốc gia khác, trong đó có Hoa Kỳ.
To forestall or prevent such hostile acts by our adversaries, the United States will,
Để ngăn chặn hoặc đề phòng các hành vi thù địch của kẻ thù của chúng ta, Hoa Kỳ sẽ,
To implement the military agreement, the two sides started to stop all hostile acts in border areas along the military demarcation line(MDL) from Thursday.
Để thực thi thỏa thuận quân sự nêu trên, hai bên bắt đầu ngừng mọi hành động thù địch tại khu vực biên giới dọc Ranh giới quân sự( MDL) từ ngày 1/ 11./.
Results: 54, Time: 0.0501

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese