HUMAN EVOLUTION in Vietnamese translation

['hjuːmən ˌiːvə'luːʃn]
['hjuːmən ˌiːvə'luːʃn]
sự tiến hóa của con người
human evolution
the evolution of man
the evolution of people
sự tiến hóa của loài người
human evolution
the evolution of humanity
quá trình tiến hóa của con người
human evolution
quá trình tiến hóa của loài người
human evolution
tiến hóa loài người
human evolution
human evolutionary
tiến hóa nhân loại
human evolution
to evolve human
human evolution
quá trình tiến hoá của loài người
human evolution
sự tiến hoá của con người
human evolution
tiến hoá nhân loại

Examples of using Human evolution in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
These are rules that have evolved over centuries of human evolution, but- not surprisingly- these essential stimuli are not found on today's tablet screens.
Có những nguyên tắc phát triển qua nhiều thế kỷ của tiến hóa nhân loại, và- chẳng có gì ngạc nhiên- những kích thích đó không hề có trên những màn hình tablet.
The first debates about the nature of human evolution arose between Thomas Huxley and Richard Owen.
Các cuộc tranh luận đầu tiên về bản chất của quá trình tiến hóa của con người nảy sinh giữa Thomas Henry Huxley và Richard Owen.
The timeline of human evolution outlines the major events in the development of the human species, and the evolution of humans' ancestors.
Dòng thời gian của tiến hóa loài người phác thảo các sự kiện chính trong sự phát triển của loài người, sapiens và sự tiến hóa của tổ tiên loài người..
There has pretty much never been a point in human evolution that we weren't killing each other in one way or another.
Gần như chưa hề có một thời điểm nào trong quá trình tiến hóa của loài người mà chúng ta không giết hại lẫn nhau bằng cách này hay cách khác.
These are rules that evolved over centuries of human evolution, and- not surprisingly- those stimuli are not found in today's tablet screens.
Có những nguyên tắc phát triển qua nhiều thế kỷ của tiến hóa nhân loại, và- chẳng có gì ngạc nhiên- những kích thích đó không hề có trên những màn hình tablet.
But human evolution has been shaped by cooperation,
Nhưng quá trình tiến hóa của loài người còn có sự tương tác,
The first debates about the nature of human evolution arose between Thomas Henry Huxley and Richard Owen.
Các cuộc tranh luận đầu tiên về bản chất của quá trình tiến hóa của con người nảy sinh giữa Thomas Henry Huxley và Richard Owen.
He maintains the Human Evolution Blog, writes for Psychology Today, and hosts the podcast“This World of Humans.”.
Ông biên tập blog Human Evolution, viết bài cho Psychology Today, và dẫn chương trình podcast" This World of Humans.".
Throughout much of the 20th century, anthropologists debated the role of H. erectus in human evolution.
Trong suốt thế kỷ 20, các nhà nhân loại học đã tranh luận về vai trò của H. erectus trong tiến hóa loài người.
These are rules that have evolved over centuries of human evolution, but-not surprisingly-these essential stimuli are not found on today's tablet screens.
Có những nguyên tắc phát triển qua nhiều thế kỷ của tiến hóa nhân loại, và- chẳng có gì ngạc nhiên- những kích thích đó không hề có trên những màn hình tablet.
He maintains the Human Evolution Blog and his podcast is called This World of Humans..
Ông biên tập blog Human Evolution, viết bài cho Psychology Today, và dẫn chương trình podcast" This World of Humans.".
a spiritual awakening that she sees as the next step in human evolution.
ông cho là bước tiếp theo trong quá trình tiến hóa của con người.
shortcuts to religious and transcendental experiences that played an important role in human evolution.
siêu việt đóng vai trò quan trọng trong quá trình tiến hóa của loài người.
other types of characters arising from a future human evolution;
các loại nhân vật sinh ra từ sự tiến hoá của con người.
Newly-discovered fossil footprints in Greece may challenge theory of human evolution.
Dấu chân 6 triệu năm tuổi ở Hy Lạp có thể làm thay đổi lý thuyết về tiến hóa loài người.
In fact, uric acid may have substituted for ascorbate in human evolution.
Trong thực tế, acid uric có thể đã thay thế cho ascorbate trong quá trình tiến hóa của con người.
Santa Cruz, published The Human Evolution Coloring Book.
xuất bản cuốn“ The Human Evolution Coloring Book”.
For 2,000 years, they have hidden the truth about human evolution.
Suốt 2,000 năm nay, chúng đã giấu kín sự thật về quá trình tiến hóa của loài người.
Throughout much of the twentieth century, anthropologists have debated the role of H. erectus in human evolution.
Trong suốt thế kỷ 20, các nhà nhân loại học đã tranh luận về vai trò của H. erectus trong tiến hóa loài người.
Next comes the question: In what way do religions seek to quicken human evolution?
Câu hỏi kế tiếp: Các tôn giáo thúc đẩy sự tiến hóa nhân loại theo phương hướng nào?
Results: 245, Time: 0.0515

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese