HURL in Vietnamese translation

[h3ːl]
[h3ːl]
ném
throw
toss
cast
pitch
hurl
fling
drop
quăng
throw
toss
cast
drop
put
hurl
fling
dump
lao
tuberculosis
plunge
labor
dive
work
labour
employment
javelin
tuberculous
great
trút xuống
poured down
rained down
dumped
hurl

Examples of using Hurl in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Anyway, I had all these things that I… you know, hurl at him like bricks. I wanted to say to him.
Dù sao thì, em đã có tất cả những thứ mà em… chửi anh ta thật thậm tệ. Em muốn nói với anh ta.
Therefore q I will hurl you out of this land into r a land that neither you
Cho nên ta sẽ ném các ngươi ra khỏi đất nầy,
The entire party and country should hurl into the fire and break the neck of anyone who dared trample underfoot the sacred edict of the party on the defense of women's rights.
Toàn đảng và toàn quốc cần phải ném vào lửa và bẻ gãy cổ bất cứ ai dám chà đạp dưới chân các sắc lệnh thiêng liêng của đảng về việc bảo vệ quyền của nữ giới.
Let us leave good sense behind like a hideous husk and let us hurl ourselves, like fruit spiced with pride, into the immense mouth and breast of the world!
Chúng ta hãy thoát khỏi sự thông thái như thoát khỏi chiếc vỏ bọc gớm ghiếc, và chúng ta hãy quăng mình như những quả cây chín mọng kiêu hãnh vào chiếc miệng rộng hoác và méo mó của cơn gió!
Sometimes a great idea will hurl toward you in a flash, and often the best of these will stick with you for many weeks and months.
Đôi khi một ý tưởng tuyệt vời sẽ lao về phía bạn trong nháy mắt, và thường thì những điều tốt nhất trong số này sẽ gắn bó với bạn trong nhiều tuần và nhiều tháng.
to move as fast as lightning, jump over skyscrapers, hurl trucks at your enemies and protect the city from cold-blooded criminals.
nhảy qua các tòa nhà chọc trời, ném xe tải vào kẻ thù của bạn và bảo vệ thành phố khỏi những tên tội phạm máu lạnh.
One day, two creatures who look an awful lot like her, only bigger, appear out of nowhere, put her in the belly of their metal beast, and hurl her into a wholly different new life- a civilized one.
Một ngày nọ, có hai sinh vật trông giống cô vô cùng, lớn hơn cô xuất hiện từ đâu không rõ, đặt cô vào bụng con thú kim loại của họ, và quăng cô vào một cuộc sống mới hoàn toàn khác- Một cuộc sống văn minh.
to move as fast as lightning, jump over skyscrapers, hurl trucks at your enemies and protect the city from cold-blooded criminals.
nhảy qua các tòa nhà chọc trời, ném xe tải vào kẻ thù của bạn và bảo vệ thành phố khỏi những tên tội phạm máu lạnh.
provided by Hawar News, ANHA, the Kurdish news agency, residents who are angry over the US withdrawal from Syria hurl potatoes at American military vehicles in the town of Qamishli, northern Syria on October 21.
dân địa phương giận dữ về việc Mỹ rút khỏi Syria đang ném khoai tây vào xe quân sự Mỹ ở thị trấn Qamishli, phía bắc Syria, ngày 21/ 10.
There is only the one like me, the companion man or woman, who can wake me from my torpor, set off the poetry, hurl me against the limits of the old desert for me to triumph over it.
Chỉ có đồng loại của tôi, nữ hay nam đồng hành, người này có thể thức tỉnh tôi khỏi sự mê đắm, đột khởi thi ca, ném tôi dội ngược lại những giới hạn của sa mạc cũ kỹ để tôi chiến thắng chúng.
ANHA, the Kurdish news agency, residents who are angry over the U.S. withdrawal from Syria hurl potatoes at American military vehicles in the town of Qamishli, northern Syria, on Oct. 21.
dân địa phương giận dữ về việc Mỹ rút khỏi Syria đang ném khoai tây vào xe quân sự Mỹ ở thị trấn Qamishli, phía bắc Syria, ngày 21/ 10.
I will allow the Dragon to bite this sinful generation and hurl a Fire the world has never seen before or will ever come to see again, to burn her innumerable crimes…".
Cha s cho h Con Rồng gặ cắn th hệ tội lỗi này, và phóng Ngọn Lửa à th giới chưa bao giờ thấy hoặc s chẳng bao giờ thấy lại sau này, đ đốt cháy vô số tội ác của th giới này.
If you are the Son of God, command these stones to become loaves of bread; hurl yourself from the height of the Temple, for God watches over his friends”.
Nếu ông là Con Thiên Chúa, thì truyền cho hòn đá này hóa bánh đi, hãy gieo mình từ tầng cao đền thờ xuống đất vì Thiên Chúa luôn gìn giữ bạn của Người….
They fill us with awe- the kind of fear-inspired awe that can hurl us out of our comfort zone, away from the confines of our familiar preoccupations.
Chúng lấp đầy chúng ta bằng sự sợ hãi, loại nỗi sợ hãi cảm hứng sợ hãi có thể đẩy chúng ta ra khỏi vùng thoải mái của chúng ta, tránh xa giới hạn của những mối bận tâm quen thuộc của chúng ta.
They fill us with awe-the kind of fear-inspired awe that can hurl us out of our comfort zone, away from the confines of our familiar preoccupations.
Chúng lấp đầy chúng ta bằng sự sợ hãi, loại nỗi sợ hãi cảm hứng sợ hãi có thể đẩy chúng ta ra khỏi vùng thoải mái của chúng ta, tránh xa giới hạn của những mối bận tâm quen thuộc của chúng ta.
the one like me, the companion man or woman, who can wake me from my torpor, set off the poetry, hurl me against the limits of the old desert for me to triumph over it.
bật mở thơ, liệng tôi vào những giới hạn của sa mạc xưa cũ nhằm khiến tôi chiến thắng nó.
Today, social media has made it very easy for people to hide behind their screens and hurl insults at people they don't even know properly.
Thời đại của phương tiện truyền thông xã hội đã khiến con người ngày càng dễ dàng trốn đằng sau màn hình máy tính của họ để ném những lời xúc phạm và đả kích vào những người họ biết hay thậm chí không biết.
Flying guys that have these wings attached to their backs, We got these and they hurl themselves out of planes, and some even have rocket engines attached to them.
Gắn động cơ tên lửa. Và như vậy, về cơ bản bản thân họ trở thành 1 chiếc máy bay. Bây giờ hãy tưởng tượng rằng khi họ nhảy ra khỏi máy bay, một số thậm chí còn Chúng tôi đã thấy những người có cánh gắn vào lưng của họ.
I would hurl words into this darkness and wait for an echo,
Tôi sẽ ném vào bóng tối này ngôn từ
most wonderful, and hurl them into space, and that this would,
tuyệt vời nhất, và ném chúng vào không gian,
Results: 87, Time: 0.0811

Top dictionary queries

English - Vietnamese