I WAS ORDERED in Vietnamese translation

[ai wɒz 'ɔːdəd]
[ai wɒz 'ɔːdəd]
tôi được lệnh
i was ordered
i was told
i was commanded
tôi đã ra lệnh
i have ordered
i gave the order
i was ordered
i already ordered
tôi bị ra lệnh phải
tôi được lệnh là phải

Examples of using I was ordered in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
I only did what I was ordered to do.
Tôi chỉ làm theo mệnh lệnh mà thôi.
And I was ordered by the Colonel.
Và chính Đại tá đã ra lệnh đó.
I only did as I was ordered!
Tôi chỉ làm theo lệnh!
I was ordered to fight all men until they say“There is no god but Allah””.
Tôi được lệnh chiến đấu chống lại người cho đến khi họ làm chứng rằng không có thần quyền diibadahi cách chính xác nhưng Allah…"[ 19].
But I was ordered to record our joint actions together to investigate the technology of the Legitimacy Kingdom's Object.
Nhưng tôi được lệnh đánh giá hành động chung của ta để điều tra kỹ thuật của Object từ Vương Quốc Chính Thống.
I was ordered to overrun a machine gun nest,
Tôi đã ra lệnh vượt qua lưới đạn,
I was ordered to let him know that spiritual phenomena without the philosophy of Occultism were dangerous and misleading.
Tôi được lệnh làm cho ông hiểu là những hiện tượng thông linh mà không có triết lý bí truyền đi kèm thì đầy nguy hiểm và sai lạc.
I was ordered to hole up here till the storm passes.
Tôi được lệnh là phải ở đây cho đến khi qua cơn bão,
So I was ordered to harm the‘South Korean puppets' by hitting the flight.”.
Tôi được lệnh làm hại‘ bọn bù nhìn Nam Hàn' bằng cách cho nổ máy bay.”.
I was ordered to take the prisoners inside and put them where the Gauls won't see them.
Tôi được lệnh giam họ lại không cho bọn Gaulois thấy.
But it wasn't accepted, and then I was ordered to leave the dorm.
Nó đã được chấp nhận, và sau đó tôi được lệnh rời khỏi ký túc xá.
And, when they released me, I was ordered to new building projects in Pune leave America,
Và khi họ phóng thích tôi, tôi được ra lệnh rời nước Mỹ ngay lập tức,
So I was ordered to harm the'South Korean puppets' by hitting the flight.".
Vì vậy, tôi đã được lệnh phải làm tổn thương' rối Hàn Quốc' bằng cách đánh bom chuyến bay.".
And when they released me, I was ordered to leave America immediately, within fifteen minutes.
Và khi họ phóng thích tôi, tôi được ra lệnh rời nước Mỹ ngay lập tức, trong vòng 15 phút.
Every Japanese soldier was prepared for death, but as an intelligence officer, I was ordered to conduct guerrilla warfare and not to die.”.
Nhưng là một sĩ quan tình báo, tôi đã được lệnh tiến hành cuộc chiến tranh du kích và không được chết”.
And when they released me, I was ordered to leave America immediately, within fifteen minutes.
Và khi họ thả tôi, tôi được yêu cầu phải rời nước Mỹ ngay lập tức, trong vòng 15 phút.
Since I was ordered not to kill if possible,
Từ khi em được ra lệnh không giết
But as an Intelligence Officer, I was ordered to conduct guerrilla warfare and not to die.
Nhưng là một sĩ quan tình báo, tôi đã được lệnh tiến hành cuộc chiến tranh du kích và không được chết”.
I was ordered to plant evidence that Pakistan posed an imminent nuclear threat to the United States.
Tôi đã được lệnh phải cài bằng chứng với Hoa Kỳ. về việc Pakistan đã đặt ra một mối đe dọa hạt nhân hiện hữu.
We would never been. In Afghanistan, I was ordered to take a patrol into an area.
Tôi được lệnh đưa một toán tuần tra vào vùng chưa từng biết. Lúc ở Afghanistan.
Results: 74, Time: 0.0506

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese