Examples of using Ra lệnh in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Họ ra lệnh điều động quân thuộc binh lực dưới quyền họ và trẩy đi Yamnia.
Em sẽ phải lập tức ra lệnh rút lui khẩn cấp trở về thủ đô ạ!”.
Không ai ra lệnh, không ai nhận lệnh. .
Vua ra lệnh đốt lò lửa nóng gấp bảy lần hơn bình thường.
Ta ra lệnh!
Lùi lại vài bước và ra lệnh" Đứng yên đó".
Tổng thống Afghanistan Ashraf Ghani đã ra lệnh điều thêm quân tới Ghazni.
Abraham ra lệnh cho người.
Tòa ra lệnh bắt giữ bà vào ngày thứ Sáu.
Tôi ra lệnh cho anh ngậm miệng lại!
Và khi ta ra lệnh, ta mong nó sẽ được thực hiện ngay.
Tôi ra lệnh cho anh hạ súng.
Bà ra lệnh.
Vua Victor vẫn thường ra lệnh cho các Vanadis ra trận.
Anh ấy ra lệnh, tôi thực hiện.
Hắn ra lệnh.
Tòa án ra lệnh chính phủ trả tiền chi phí cho Urgenda.
thay vì ra lệnh, vẫn bình tĩnh và thản nhiên như thường.
Bosun ra lệnh cho chúng tôi phải giúp ông thợ mộc.
Tôi ra lệnh cô không được bắn đấy Sinclair!