IF WE THINK in Vietnamese translation

[if wiː θiŋk]
[if wiː θiŋk]
nếu chúng ta nghĩ
if we think
if we consider
when we believe
nếu chúng ta tưởng
nếu chúng ta coi
if we consider
if we take
if we treated
if we think
if we regard
if we see
nếu chúng ta cho
if we give
if we assume
if we claim
if we let
if we show
if we think

Examples of using If we think in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
If we think about this in the context of dating apps we also have to factor in the effects of how a photo is taken.
Nếu như nghĩ về điều này trong bối cảnh dùng các apps hẹn hò, chúng ta cũng phải tính đến hiệu ứng mà ảnh chụp đem lại.
If we think we can change or mould someone into what we require,
Nếu nghĩ rằng chúng ta có thể thay đổi,
If we think your complaint is displeasing or without any basis, we shall not
Nếu chúng tôi cho rằng khiếu nại của bạn là không thích hợp
If we think this way, we may not even begin to work for liberation.
Nếu nghĩ như vậy, chúng ta không thể ngay cả bắt đầu làm việc để giải thoát.
If we think like this then our life has as much value as our breath, wherever we are we have time.
Nếu nghĩ như vậy thì kiếp sống của chúng ta có giá trị nhiều như hơi thở, bất luận ở đâu ta cũng có thì giờ.
But if we think of the mind or the consciousness which springs from those roots,
Nhưng nếu ta nghĩ tới cái trí, tức tâm thức
If we think back on the night of the Passover meal, Jesus washed the disciple's feet,
Khi chúng ta nghĩ lại về buổi tối của Lễ Vượt Qua, Chúa Giê- xu
So we must be deluding ourselves if we think we can put to death the deeds of the flesh according to the traditional view.
Do đó chúng ta chắc phải tự dối lòng mình nếu nghĩ rằng có thể làm chết những việc của xác thịt dựa theo cách nhìn phổ thông.
If we think about nature, for example,
Nếu nghĩ về thiên nhiên,
By the same token, if we think we hate a person, we get a cold and distant feeling.
Tương tự, nếu ta thấy ghét ai đó, thì ta có cảm giác lạnh lùng, xa cách.
If we think about it, we will realize we have no reason to believe those wishes will be fulfilled in our lifetimes.
Nếu nghĩ về nó, chúng ta sẽ nhận ra mình không có lý do nào để tin rằng các ước muốn ấy sẽ được thực hiện trong cuộc sống chúng ta.
If we think about the qualities that make gold a respected‘money' or store of value, bitcoin is actually superior in many regards.”.
Nếu chúng ta suy nghĩ về những phẩm chất làm cho vàng trở thành một‘ tiền' hoặc một cửa hàng có giá trị được tôn trọng, thì bitcoin thực sự vượt trội về nhiều mặt.
If we think that only because our name is Chelsea,
Nếu chúng tôi nghĩ rằng, chỉ vì cái tên của chúng tôi là Chelsea
If we think in this manner, only concerned with self-liberation, then we could argue that this is
Nếu mình nghĩ theo cách này, chỉ quan tâm đến việc tự giải thoát bản thân,
That seems still more evident today, if we think of Christianity's contribution to the affirmation of the right of everyone to have access to the truth.
Điều đó ngày nay càng rõ rệt nếu người ta nghĩ đến sự đóng góp của Kitô giáo trong việc khẳng định quyền của mọi người để biết chân lý.
If we think like this then our life has as much value as our breath,
Nếu nghĩ được như vậy thì đời sống của
Moreover, if we think about it, everyone has been kind to us in some way or another.
Hơn nữa, nếu như nghĩ kỹ thì mọi người đều đã đối xử tốt với mình bằng cách này hay cách khác.
If we think that, because our name is Chelsea, our opponents will fear us,
Nếu chúng tôi nghĩ rằng, chỉ vì cái tên của chúng tôi là Chelsea
If we think in terms of material things,
Nếu như nghĩ về mặt vật chất
If we think about the fear that comes at the time of death and about how to eliminate that fear.
Nếu như ta nghĩ về nỗi sợ hãi sẽ xảy ra vào thời điểm của cái chết và cách diệt trừ nỗi sợ ấy.
Results: 490, Time: 0.0627

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese