IF YOU COULD in Vietnamese translation

[if juː kʊd]
[if juː kʊd]
nếu bạn có thể
if you can
if you are able
if you may
if possible
nếu anh có thể
if you can
if you're able
if i may
nếu cô có thể
if you can
if you would be able
maybe if you
nếu ông có thể
if you can
nếu em có thể
if you can
if i may
nếu được
if you can
if you get
if properly
if it is
if approved
if you receive
if taken
if applicable
if granted
nếu bà có thể
if you could
nếu có
if you have
if yes
if available
if you
if it
if applicable
if so
if any
if you can
if possible
nếu chị có thể
nếu cháu có thể

Examples of using If you could in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
What if you could remain a child forever?
Nếu ngươi có thể mãi là một đứa bé thì sao?
Well, if you could put me in touch with your son.
Vâng, nếu bà có thể giúp tôi liên lạc với con trai bà..
If you could grow anything in the garden, what would you grow?
Nếu con có thể trồng bất cứ cây gì trong sân, đó sẽ là cây gì?
I would appreciate it if you could cancel the contract.”.
Tôi sẽ rất biết ơn nếu chị có thể hủy hợp đồng của tôi".
I would be very happy if you could come with me.
Bác sẽ rất vui nếu cháu có thể đi cùng.”.
If you could choose, you would not choose to die here.
Nếu được chọn, thì cô chẳng thà chết ngay tại đây.
Trick question. If you could morph.
Hỏi mẹo đấy. Nếu ngươi có thể biến hình.
Good. If you could just apply some pressure.
Tốt, nếu có cũng chỉ chút áp lực.
If you could make up a holiday, what would it be?
Nếu con có thể tạo nên một kỳ nghỉ mới, nó sẽ là gì?
But what if you could change that?
Nhưng nếu cháu có thể thay đổi tất cả thì sao?
If you could bring 3 things to a desert island,
Nếu được đem 3 thứ đến một hoang đảo,
If you could change their destinies you win.
Nếu ngươi có thể thay đổi số phận của họ, vậy ngươi thắng.
If you could just apply some pressure. Good.
Tốt, nếu có cũng chỉ chút áp lực.
If you could name this wine,
Nếu con có thể đặt tên cho cái đó
If you could collaborate with one artist, who would you choose?
Nếu được cộng tác với một nghệ sĩ, anh sẽ chọn ai?
So if you could keep that to yourself, I would appreciate it.
Nên nếu cháu có thể giữ bí mật thì chú sẽ rất cảm kích.
If you could change their destinies, then you win.
Nếu ngươi có thể thay đổi số phận của họ, vậy ngươi thắng.
What would you wish for, girls, if you could have a wish granted?
Này các cô gái, các cô sẽ ước gì nếu có một điều ước?
If you could solve a world problem, what would it be?
Nếu con có thể giải quyết một vấn đề của thế giới, đó sẽ là gì?
If you could meet any celebrity, who would you want to meet and why?
Nếu được gặp một người nổi tiếng, bạn sẽ gặp ai và tại sao?
Results: 2652, Time: 0.0628

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese