IF YOU GET in Vietnamese translation

[if juː get]
[if juː get]
nếu bạn nhận được
if you get
if you receive
if you obtain
if you gain
nếu bạn có
if you have
if you get
if you can
if you are
nếu bạn bị
if you have
if you suffer
if you get
if you are
nếu bạn có được
if you get
if you obtain
if you gain
if you have been
if you acquire
nếu anh bị
if you were
if you get
if you have
nếu anh có
if you have
if you got
if you can
if you're
nếu bạn lấy
if you take
if you get
if you grab
if you pick up
if you collect
if you fetch
nếu bạn đi
if you go
if you travel
if you take
if you come
if you walk
if you get
if you head
if you move
if you ride
if you leave
khi nhận được
when receiving
upon receipt
when getting
once received
nếu cậu có
if you have
if you get
if you were
if you can
nếu anh đưa
nếu cậu bị
nếu bạn làm
nếu cô bị
nếu cô có
nếu anh lấy
nếu con có
nếu con bị
nếu bạn khiến

Examples of using If you get in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
You do know that if you get a smack, I hurt too?
Cậu quên rằng nếu cậu bị đánh thì mình cũng bị đau rồi sao?
If you get bleeding between periods, it's a reason for alarm.
Nếu bạn gặp chảy máu giữa chu kỳ, nó là một nguyên nhân để báo động.
What do you do if you get an unwanted invitation?
Phải làm gì khi nhận được một lời mời không mong muốn đây?
If you get good news,
Nếu anh có tin tốt gì,
So if you get the chance, boy,
Nên nếu cậu có cơ hội,
If you get lost, just show that card to a taxi driver!
Nếu anh bị lạc, hãy đưa nó cho tài xế taxi!
Well, if you get him to the top.
Vâng, và nếu anh đưa anh ấy lên được Everest.
If you get the right steps.
Nếu bạn làm đúng các bước.
If you get hurt, I will be very sad.
Nếu cậu bị thương, tôi sẽ rất đau lòng.
If you get an error like this one.
Nếu bạn gặp một lỗi như thế này.
Especially if you get your news from television.
Nhất là khi nhận được tin từ bên nhà.
If you get a good project idea.
Nếu anh có một ý tưởng tốt.
Okay, if you get enough momentum, it could work!
Được rồi. Nếu cậu có đủ động lực, nó thể hiệu quả!
If you get lost, just call me.
Nếu anh bị lạc cứ gọi cho tôi.
It would be better if you get us to the United States at once.
Sẽ tốt hơn nếu anh đưa chúng tôi tới Mỹ.
If you get the code right.
Nếu bạn làm đúng bảng mã.
So, what should you do if you get a bad review?
Vậy bạn nên làm gì khi có những review xấu?
What should you do if you get a letter?
Em nên làm gì khi nhận được thư?
If you get any permission errors on the terminal,
Nếu bạn gặp bất kỳ lỗi nào trong Terminal,
If you get dumped, I will cheer you up.
Nếu cậu bị đá, thì tớ sẽ an ủi.
Results: 2020, Time: 0.0891

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese