IF YOU GET CAUGHT in Vietnamese translation

[if juː get kɔːt]
[if juː get kɔːt]
nếu bạn bị bắt
if you are caught
if you get caught
if you are arrested
nếu bị bắt
if caught
if captured
if arrested
nếu bạn nhận được đánh bắt
if you get caught
nếu bạn bị cuốn
if you get caught
khi bị bắt gặp
when caught
if you get caught
nếu bạn bị mắc
if you get caught
if you are caught
nếu bị kẹt

Examples of using If you get caught in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
What should you do if you get caught driving without a license?
Phải làm gì khi bạn bị bắt lúc đang lái xe mà không có bằng lái?
What if you get caught?" she asked.
nếu họ bắt được cô?” anh hỏi.
Same applies if you get caught in the snow!
Cũng hoạt động nếu bạn bị tuyết rơi!
If you get caught, leave me out of it!
Nếu cậu bị bắt, đừng dính tới tớ!
What if you get caught? It's wrong.
Sẽ thế nào nếu mày bị bắt? Điều đó sai trái.
Only if you get caught.
Chỉ khi bị bắt thôi.
What if you get caught during inspection?
Nếu tôi bị bắt,?
If you get caught, the whole plan will be ruined.
Nếu ngươi bị bắt, toàn bộ kế hoạch sẽ đổ bể.
Because if you get caught, this entire investigation is ruined.
nếu cô bị bắt, toàn bộ cuộc điều tra sẽ thành công cốc.
You will die. If you get caught.
Cậu sẽ chết. Nếu cậu bị bắt.
What happens if you get caught?
Nếu anh bị bắt thì sao?
If you get caught.
Nếu ông bị bắt.
What order Ah, if you get caught you commit suicide by hanging?
À, nếu bị bắt thì hãy treo cổ tự sát. Lệnh gì?
If you get caught and you say anything about what we did.
Nếu em bị tómem khai ra những việc chúng ta đã làm.
If you get caught, don't mention me!
Nếu bị bắt thì đừng nhắc đến em!
If you get caught using it, they will confiscate it.
Nếu bắt được cậu đang dùng, họ sẽ tịch thu đấy.
If you get caught, you won't be called a genius.
Nếu cậu bị bắt, thì cậu không được gọi là thiên tài.
What if you get caught?
Nếu em bị bắt thì sao?
You will get beheaded! If you get caught trying to run away.
Các ngươi sẽ bị chặt đầu! Nếu các ngươi bị bắt khi chạy trốn.
It's wrong. What if you get caught?
Sẽ thế nào nếu mày bị bắt? Điều đó sai trái?
Results: 104, Time: 0.0634

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese