IMPOSSIBLE THINGS in Vietnamese translation

[im'pɒsəbl θiŋz]
[im'pɒsəbl θiŋz]
những điều không thể
impossible
things that cannot
impossibility
những điều bất khả
impossible things
những chuyện không thể
những việc không thể
things that cannot

Examples of using Impossible things in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
How do I quit fantasizing these impossible things?
Vậy phải làm thế nào để buông bỏ những điều không tưởng đó?
God never commands people to do impossible things.
Thiên Chúa không bao giờ truyền cho con người làm chuyện không thể.
Man's mind has always been trying to do two impossible things.
Tâm trí con người bao giờ cũng cố gắng làm 2 điều không thể được.
Our minds have always been attempting to perform 2 impossible things.
Tâm trí con người bao giờ cũng cố gắng làm 2 điều không thể được.
Thank you for showing us that impossible things can be done.
Cảm ơn vì đã cho anh được thấy những điều không thể đều có thể.
I like the ones who want impossible things.
Tôi yêu những người khát khao điều bất khả thi.
Also by this author: Six Impossible Things.
Cõi nhân sinh: 6 điều không thể.
She's good at finding things- impossible things, forgotten things, and lost things..
Cô ấy giỏi trong việc tìm kiếm mọi thứ- những điều không thể, những thứ bị lãng quên và những thứ bị mất.
Feel free to put even the impossible things on your bucket list, and find the next
Hãy đặt ngay cả những điều không thể có trong danh sách xô của bạn,
If you demand impossible things of yourself and let people do the same, you let yourself down.
Nếu bạn yêu cầu những thứ không thể của chính mình và để mọi người làm như vậy, bạn sẽ làm chính bạn buồn rầu.
Although I must say sometimes I do believe in as many as six impossible things before breakfast.".
Đôi khi ta tin vào sáu điều bất khả trước bữa điểm tâm.”.
The White Queen appears very dishevelled and during conversation with Alice declares that she has believed as many as six impossible things before breakfast.
Nữ hoàng Trắng cho biết cô đôi khi tin rằng" nhiều như" sáu điều không thể trước khi ăn sáng.
Like Alice's White Queen, many people believe six impossible things before breakfast.
Nữ hoàng Trắng cho biết cô đôi khi tin rằng" nhiều như" sáu điều không thể trước khi ăn sáng.
Like Alice's queen, they have"believed as many as six impossible things before breakfast.".
Nữ hoàng Trắng cho biết cô đôi khi tin rằng" nhiều như" sáu điều không thể trước khi ăn sáng.
Like the Red Queen I am perfectly capable of believing as many as 6 impossible things before breakfast.
Nữ hoàng Trắng cho biết cô đôi khi tin rằng" nhiều như" sáu điều không thể trước khi ăn sáng.
I will say, with the Queen of Hearts, that I myself have been known to believe in as many as six impossible things, all before breakfast.
Nữ hoàng Trắng cho biết cô đôi khi tin rằng" nhiều như" sáu điều không thể trước khi ăn sáng.
sometimes I have believed as many as six impossible things before breakfast.”.
ta thỉnh thoảng vẫn tập tin sáu điều không tưởng đấy”.
that don't really exist, and believe six impossible things before breakfast.
và tin vào sáu điều bất khả trước bữa ăn sáng.
The White Queen tells Alice that she can believe as many as six impossible things before breakfast.
Nữ hoàng Trắng cho biết cô đôi khi tin rằng" nhiều như" sáu điều không thể trước khi ăn sáng.
We wish you a wonderful year where impossible things will be possible.
Chúng tôi chúc bạn một năm thật tuyệt vời, với những điều không thể sẽ thành có thể..
Results: 75, Time: 0.0473

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese