trong lĩnh vực
in the field
in the area
in the sector
in the realm
in the sphere
in the domain
in the arena trên cánh đồng
in the field trong ruộng
in the field trong trường
in school
in the field
in the event
on campus
in college
in the case
in the university
in the market ở ngoài đồng
out in the field
A kangaroo jumps in a field amidst smoke from a forest fire in Snowy Valley on the outskirts of Cooma on January 4.Một con kangaroo nhảy trên cánh đồng giữa làn khói từ đám cháy rừng ở Snowy Valley, ngoại ô Cooma. a tall set of seven LED arrays represent the same data as distortions in a field of light.LED biểu thị cùng một dữ liệu như các biến dạng trong trường ánh sáng. Two will be in a field : One will be taken, Có hai người đang ở ngoài đồng , một người được đem đi, Throughout the history of agriculture, gleaners were allowed to pick up the leftovers in a field that had already been harvested. Trong lịch sử nông nghiệp, những người thu gom phế thải được phép nhặt nhạnh những gì sót lại trên cánh đồng đã gặt hái. Let us focus only on the first one-“The kingdom of heaven is like a treasure buried in a field , which one finds and hides again….”. Chúng ta hãy tập trung vào dụ ngôn thứ nhất:“" Nước trời giống như kho tàng chôn giấu trong ruộng , người kia tìm được.
Crouch down. Imagine you're in a field and you feel like taking a shit. Ngồi xổm xuống. Tưởng tượng cô đang ở ngoài đồng và cô buồn đi nặng ấy. The first is the story of a man who finds treasure buried in a field . Dụ ngôn thứ nhất nói về một người tìm được kho báu chôn giấu trong ruộng . they have been hanged from crossbeams, or beheaded, or just shat themselves to death in a field somewhere. bị chặt đầu… hoặc là bị tiêu chảy đến chết trên cánh đồng nào đó. You can see the rows in the bottom, the way you can see the rows in a field that has just been plowed to plant corn. Bạn có thể thấy những hàng kéo ở dưới đáy biển bạn có thể nhìn những hàng ấy như là trên cánh đồng vừa được cày xới để trồng ngô. giấu vàng trong ruộng . The kingdom of heaven is like treasure hidden in a field … The Kingdom of Heaven is like a merchant in search of fine pearls.”. NƯỚC TRỜI GIÁ TRỊ VÔ SONG“ Nước Trời giống như kho báu chôn giấu trong ruộng … như thương gia đi tìm viên ngọc quí.”. The Kingdom of Heaven is like a treasure hidden in a field ," which when a man finds, he hides, and for joy he goes and sells. Nước trời giống như kho tàng chôn giấu trong ruộng , người kia tìm được. When God is with us in our daily job- whether that is in a field , an office, or a factory- we are blessed. Khi Đức Chúa Trời ở cùng chúng ta trong công việc- cho dù là làm ruộng, trong công sở, hay xí nghiệp- chúng ta đều có phước. Or is your figure in a field on a windy day, Hay vật thể của bạn ở trên cánh đồng trong ngày trở gió Between what i see in a field and what I see in another field. . Giữa những gì tôi thấy về một cánh đồng và những gì tôi thấy về một cánh đồng khác. Another time, two ladies were working in a field , and when Smith passed by, he called out to them,“Are you saved?”. Một lần khác, hai người phụ nữ đang làm việc ngoài đồng , và khi Smith đi ngang, ông lớn tiếng hỏi:“ Hai chị tin Chúa chưa?”. But what if you have knowledge in a field that doesn't have a product sold on Amazon? Còn trong trường hợp, bạn có kiến thức về một lĩnh vực mà không có sản phẩm được bán trên Amazon thì sao? Would you like to specialize in a field of archaeology, supervised by excellent researchers? Bạn có muốn chuyên về một lĩnh vực khảo cổ học, được giám sát bởi các nhà nghiên cứu xuất sắc? Do not forget that you are passing like a flower in a field , which is visible from afar but disappears in a moment. Các con đừng quên rằng các con sẽ qua đi như một đóa hoa trong đồng cỏ , hoa có thể được nhìn thấy từ xa nhưng biến mất trong giây lát. I dreamed that I was in a field with my sheep, when a child appeared and began to play with the animals. Tôi mơ khi tôi đang ở trên cánh đồng với đàn cừu của mình, một đứa trẻ xuất hiện và bắt đầu chơi với đàn cừu.
Display more examples
Results: 210 ,
Time: 0.0967