IN SOLVING in Vietnamese translation

[in 'sɒlviŋ]
[in 'sɒlviŋ]
trong giải quyết
in addressing
in resolving
in solving
in dealing
in the settlement
in settling
in handling
in tackling
in the resolution

Examples of using In solving in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
You must work with your carrier in solving this problem rather than with third party support teams like us.
Bạn phải làm việc với nhà cung cấp dịch vụ của mình để giải quyết vấn đề này thay vì với các nhóm hỗ trợ của bên thứ ba như chúng tôi.
Matrices have a long history of application in solving linear equations but they were known as arrays until the 1800s.
Ma trận có một lịch sử dài về ứng dụng trong giải các phương trình tuyến tính nhưng chúng được biết đến là các mảng cho tới tận những năm 1800.
As an environmental biologist you will be interested in solving environmental problems and helping to protect natural resources
Là một nhà sinh thái học, bạn sẽ hứng thú với việc giải quyết những vấn đề về môi trường, giúp bảo vệ
Can't the dream also be used in solving the fundamental questions of life?”?
Giấc mơ phải chăng cũng có thể dùng được cho việc giải quyết các vấn đề cơ bản của cuộc sống?
However, the state government is interested in solving many problems of gambling.
Tuy nhiên, chính phủ nhà nước quan tâm đến việc giải quyết nhiều vấn đề về cờ bạc.
It can help in solving high risk and high cost trainings.
Nó có thể giúp giải quyết các cuộc tập huấn có nguy cơ cao và có chi phí cao.
We only need to look back to our past to find inspiration in solving what is perhaps the most fundamental issue of our times, that is plastic pollution.
Ta chỉ cần nhìn lại quá khứ để tìm cảm hứng cho việc giải quyết vấn đề có lẽ là cấp thiết nhất hiện nay: ô nhiễm rác thải nhựa.
Hungary's successful example of refusing to cooperate in solving the refugee crisis could provoke other countries to follow suit.
Thành công của Hungary trong việc từ chối hợp tác giải quyết cuộc khủng hoảng người tị nạn sẽ có thể kích động các nước khác hành động theo chiều hướng đó.
We are all more interested in solving the issues with international payments,” Wadivkar tells GTNews.
Tất cả chúng ta đều quan tâm đến việc giải quyết các vấn đề với thanh toán quốc tế“, Wadivkar nói với GTNews.
A lot of these groups aren't interested in solving the problem, they're interested in exploiting the problem.
Nhiều nhóm không quan tâm đến việc giải quyết vấn đề, mà lợi dụng vấn đề.
Cannot dreams be used in solving the fundamental questions of life?
Giấc mơ phải chăng cũng có thể dùng được cho việc giải quyết các vấn đề cơ bản của cuộc sống?
And no matter who wins, both sides agree to co-operate in solving the common problems of society.
Cho dù ai thắng cuộc, các bên đều nhất trí hợp tác với nhau để giải quyết các vấn đề chung của xã hội.
A learning community with a dynamic international group of young people interested in solving social challenges.
Một cộng đồng học tập với một nhóm những người trẻ quốc tế năng động quan tâm đến việc giải quyết thách thức xã hội.
The British Library is now appealing to the public for help in solving this 800 year old mystery.
Thư viện Anh hiện đang kêu gọi sự giúp đỡ từ công chúng để giải mã bí ẩn 800 năm tuổi này.
The British Library appealed to the public for help in solving this 800 year old mystery.
Thư viện Anh hiện đang kêu gọi sự giúp đỡ từ công chúng để giải mã bí ẩn 800 năm tuổi này.
and to substitute itself for them in solving all the principal problems of life.”.
thay thế chúng để giải quyết mọi vấn đề của cuộc sống.”.
that Russia is ready to participate in solving global and regional crises when necessary.
Nga sẵn sàng tham gia giải quyết các cuộc khủng hoảng khu vực và toàn cầu nếu cần thiết.
as well as to highlight the role of men in solving this problem.
nhấn mạnh vai trò của nam giới trong giải quyết vấn đề này.
association in West Kalimantan, says he still believes biodiesel derived from palm oil will play a big role in solving the world's energy problems.
dầu diesel có nguồn gốc từ cây cọ sẽ đóng một vai trò lớn trong giải quyết những vấn đề về năng lượng của thế giới.
is look for clues, which is one of the most important skills in solving problems in mathematics.
một trong những kỹ năng quan trọng nhất trong giải quyết vấn đề trong toán học.
Results: 80, Time: 0.5273

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese