IN THE FIRST TWO YEARS in Vietnamese translation

[in ðə f3ːst tuː j3ːz]
[in ðə f3ːst tuː j3ːz]
trong hai năm đầu tiên
in the first two years
trong 2 năm đầu
in the first two years
during the first 2 years
the primary 2 years
in the first two months
trong 2 năm đầu tiên
in the first 2 years

Examples of using In the first two years in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
That's up to 28 immunizations in the first two years of life, to protect against 14 different diseases.
Nhưng các bé chỉ phải tiêm chủng khoảng 26 mũi trong suốt 2 năm đầu đời để bảo vệ trước 14 căn bệnh chết người khác nhau.
Babies' brains and nerves grow rapidly in the first two years of life, but they are born with very immature nervous systems.
Não và thần kinh của trẻ phát triển nhanh trong những năm đầu đời, nhưng hệ thần kinh của chúng vẫn còn non nớt.
The issue is that 77% of those transaction-based programs actually fail in the first two years.
Những chương trình khách hàng dựa trên giao dịch( transaction- based) thất bại sau hai năm đầu tiên;
Have you ever wondered why so many dining establishments fail in the first two years?
Bạn có bao giờ thắc mắc vì sao hầu hết các quán cà phê khởi nghiệp thường thất bại trong những năm đầu tiên?
We will supply food products and services to North American markets(mainly Canada) in the first two years of our overseas operation.”.
Chúng tôi sẽ cung cấp thực phẩm và dịch vụ cho thị trường ở Mỹ- Bắc Mỹ- Canada 1 cho đến 2 năm đầu tiên hoạt động ở khu vực quốc tế của chúng tôi”.
Of customer brand loyalty programs fail in the first two years.
Những chương trình khách hàng dựa trên giao dịch( transaction- based) thất bại sau 2 năm đầu tiên.
This program requires a minimum of 64 credit hours and offers the foundation courses required in the first two years of a music degree.
Chương trình này đòi hỏi tối thiểu là 64 giờ tín dụng và cung cấp các khóa học nền tảng yêu cầu trong hai năm đầu của một mức độ âm nhạc.
The students of the full-time form must pass the exams in the first two years of study, and the students of the part-time form must pass them in the first three years of study.
Các sinh viên của hình thức toàn thời gian phải vượt qua các kỳ thi trong hai năm đầu tiên của nghiên cứu, và các sinh viên của hình thức bán thời gian phải vượt qua họ trong ba năm đầu tiên của nghiên cứu.
In the first two years of this recovery, according to new reportfrom Census Bureau,
Trong hai năm đầu tiên của sự phục hồi này, theo báo cáo
It's sort of different than anything our writers have done in the first two years, so to be all of a sudden be immersed in the Vietnam War, we think it's going to be really special
Nó khác hoàn toàn với những gì đội ngũ biên kịch đã thực hiện trong 2 năm đầu, bỗng dưng đắm chìm vào Chiến tranh Việt Nam,
Which means that if a baby is not treated properly in the first two years of life, the genes for various aspects of brain function, including intelligence,
Điều đó có nghĩa là nếu một đứa trẻ không được chăm sóc đúng cách trong 2 năm đầu tiên của cuộc đời, gen cho các chức năng não,
But manager Terumi Obata says that four months is far too short as he believes there is a high risk of reoffending in the first two years if people do not get proper support.
Nhưng quản lí Terumi Obata đã nói 4 tháng thì rất ngắn, bởi trong 2 năm đầu bãi ngoại, tỉ lệ tái phạm tội của tù nhân là rất cao nếu mọi người không có những chính sách an sinh cần thiết.
We also show, however, that these gaps can change significantly in the first two years of schooling as evidenced by the Asian-white gap
Tuy nhiên, chúng tôi cũng chỉ ra rằng những khoảng trống này có thể thay đổi đáng kể trong hai năm đầu tiên đi học, bằng chứng là
Please note: If you wish to change your job in the first two years following issuing of the EU blue card, you must obtain
AufenthG: Nếu trong 2 năm đầu tiên của thẻ Blaue Karte EU bạn thay đổi chỗ làm,
Studying the 6 modules in the first two years may entitle you to be considered for the CMI's Level 7 Diploma in Strategic management and Leadership.
Nghiên cứu 6 mô- đun trong hai năm đầu tiên có thể cho phép bạn để được xem xét của CMI Level 7 Diploma về quản lý chiến lược và lãnh đạo.
In the first two years, the project will significantly contribute toward the fight against HIV in Vietnam by serving more than 18,000 people in the first target group and 1,550 in the second group.
Trong 2 năm đầu, dự án sẽ đóng góp đáng kể cho cuộc chiến chống HIV tại Việt Nam thông qua việc cung cấp dịch vụ cho trên 18.000 nam quan hệ tình dục đồng giới và 1.550 người sống chung với HIV.
In the first two years, Abe's hawkish foreign policy did not gain much traction as it faced challenges from China, South Korea, and the domestic economy.
Trong 2 năm đầu tiên, chính sách ngoại giao cứng rắn của Abe đã không thu được nhiều sức kéo vì nó phải đối mặt với những thách thức từ Trung Quốc, Hàn Quốc và nền kinh tế trong nước.
In the first two years, the project will significantly contribute toward the fight against HIV in Vietnam by serving more than 18,000 MSM and 1,550 PLHIV.
Trong 2 năm đầu, dự án sẽ đóng góp đáng kể cho cuộc chiến chống HIV tại Việt Nam thông qua việc cung cấp dịch vụ cho trên 18.000 nam quan hệ tình dục đồng giới và 1.550 người sống chung với HIV.
In the first two years of this recovery, according to new report from Census Bureau,
Trong hai năm đầu tiên của sự phục hồi này, theo báo cáo
IBM estimates it increased their revenues by almost 50 percent in the first two years after each acquisition and an average of more than 10 percent in the next three years..
doanh thu IBM đã tăng gần 50% trong 2 năm đầu sau thâu tóm, và trung bình hơn 10% ở 3 năm tiếp theo.
Results: 201, Time: 0.0585

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese