IN THE HERE AND NOW in Vietnamese translation

[in ðə hiər ænd naʊ]
[in ðə hiər ænd naʊ]
ở đây và bây giờ
in the here and now
tại đây và ngay lúc này
in the here and now

Examples of using In the here and now in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
There is something in our hearts that tells us that there is more to life than what we experience in the here and now.
Có một cái gì đó trong trái tim của chúng ta cho chúng ta biết rằng có nhiều thứ cho cuộc sống hơn những gì chúng ta trải nghiệm ở đây và bây giờ.
This is the real secret of life- to be completely engaged with what you are doing in the here and now.
Đây là bí mật thực sự của cuộc sống- hoàn toàn gắn bó với những gì bạn đang làm ở đây và bây giờ.
switched off enjoyed new-found vitality, because they found time to connect with the world in the here and now.
họ đã tìm thấy thời gian để kết nối với thế giới ở đây và bây giờ.
This is the real secret of life-- to be completely engaged wth what you are doing in the here and now.
Đây là bí mật thực sự của cuộc sống- hoàn toàn gắn bó với những gì bạn đang làm ở đây và bây giờ.
I am fully present in the here and now, not carried away by my sorrow, my fear, my projects,
Tôi có mặt hoàn toàn bây giờ và ở đây, không bị cuốn đi bởi sợ hãi,
Every breath and every step has the capacity to bring us right back to our true home, right in the here and now.
Mỗi bước chân, mỗi hơi thở của mình đều có khả năng đưa mình trở về quê hương liền lập tức, bây giờ và ở đây.
happy right in the here and now.
hạnh phúc ngay bây giờ và ở đây.
You sit here in the present, in the here and now, and sometimes that does seem like tying yourself down.
Bạn ngồi ở đây trong hiện tại, ngay tại đây và bây giờ, đôi khi điều đó giống như bạn đang tự trói mình xuống vậy.
But with some training, we will be able to stop in the here and now and touch life deeply.
Chỉ cần thực tập một chút, ta có thể ngừng lại, ngay bây giờ và ở đây, tiếp xúc sâu sắc với sự sống.
I don't rush, because I want to really be in the here and now and to touch life with every step I take.
Tôi không hấp tấp bởi vì tôi muốn thực sự có mặt trong hiện tại, ngay bây giờ và ở đây, tiếp xúc với sự sống trong từng bước chân“ Vào.
It is not found in any remote horizontal future, but in the here and now, within us, in the Vertical….
Nó không ở trong một tương lai xa xôi nào trên trục hoành cả, mà tại đây và bây giờ, bên trong bản thân ta, trên Trục Tung….
In addition, you may not remember anything about what's happening in the here and now.
Ngoài ra, bạn có thể không nhớ bất cứ điều gì về những gì đang xảy ra ở đây và ngay bây giờ.
I am doing exactly what I should be doing, in the here and now.
làm, nói việc nên nói, ngay tại đây và bây giờ.
In this way only is he able to steal a moment out of its context in the here and now and make it last forever.
Bằng cách này, anh ấy sẽ" ăn cắp" một khoảnh khắc ra khỏi bối cảnh của nó tại đây và bây giờ, rồi làm cho nó sống mãi với thời gian.
it's truly important in order to be present in the here and now.
nó thực sự quan trọng để hiện diện ở đây và ngay bây giờ.
But they see the threat from China as being in the here and now.
Nhưng họ nhận thấy Trung Quốc là mối đe dọa ở đây và ngay bây giờ.
And we have the power to change the future by changing ourselves first in the here and now.
Thay đổi tương lai đòi hỏi phải thay đổi chính mình trước hết và ngay tại lúc này.
Pop metaphorical‘brain bubbles' by grounding your brain in the here and now.
Ẩn dụ' bong bóng não' bằng cách đặt nền tảng bộ não của bạn ở đây và ngay bây giờ.
We need to act to resolve injustices in the here and now.
Chúng ta phải hành động để giải quyết những vấn đề này ở đây và ngay bây giờ.
My emotions are in tune with my thinking in the here and now.
Những hồi tưởng nầy sinh khởi trong tâm tôi ngay tại đây và ngay bây giờ.
Results: 141, Time: 0.0584

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese