IN TIMES OF TROUBLE in Vietnamese translation

[in taimz ɒv 'trʌbl]
[in taimz ɒv 'trʌbl]
trong những lúc khó khăn
in difficult times
in times of trouble
in times of difficulty
in moments of difficulty
during hard times
in difficult moments
during tough times
in the tough moments
in times of hardship
in challenging times
trong times of khó
in times of trouble
gặp khó khăn
trouble
difficulty
struggle
find it difficult
hardship
find it hard
in distress
have a hard time
baffled
trong những thời điểm rắc rối
in times of trouble
trong những thời điểm khó khăn
in difficult times
in tough times
in difficult moments
during hard times
in times of difficulty
in troubled times

Examples of using In times of trouble in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
France needs a political leader who would effectively lead the country in times of trouble.
( Công lý)- Pháp cần một lãnh đạo dẫn dắt đất nước một cách có hiệu quả trong những lúc khó khăn.
A famous philosopher Euripides once said,“Friends show their love in times of trouble, not in happiness”.
Một nhà triết học nổi tiếng Euripides đã từng nói, Bạn bè thể hiện tình yêu của họ trong những lúc khó khăn, chứ không phải trong hạnh phúc.
But they are all good friends and know how to help each other in times of trouble.
Chúng là những người bạn tốt và biết cách giúp đỡ lẫn nhau trong những lúc khó khăn.
Euripides, one of the famous philosophers, said that“friends show their love in times of trouble, not in happiness”.
Một nhà triết học nổi tiếng Euripides đã từng nói, Bạn bè thể hiện tình yêu của họ trong những lúc khó khăn, chứ không phải trong hạnh phúc.
Those who said they heard weeping have been comforted by others in times of trouble and recovered with the help they received.
Người trả lời rằng họ nghe thấy tiếng khóc đã được những người khác an ủi trong những lúc khó khăn, và nhờ sự giúp đỡ ấy mà họ bình phục.
And it was Euripides who said,"Friends show their love in times of trouble, not in happiness.".
Một nhà triết học nổi tiếng Euripides đã từng nói, Bạn bè thể hiện tình yêu của họ trong những lúc khó khăn, chứ không phải trong hạnh phúc.
never abandons us in times of trouble.
không bao giờ bỏ rơi chúng ta trong những lúc khó khăn.
The first thing we see is that God is our friend in times of trouble.
Điều đầu tiên chúng ta thấy là Thiên Chúa là người bạn của chúng tôi trong những lúc khó khăn.
if you haven't truly trusted in Christ, God is not your friend in times of trouble.
Thiên Chúa không phải là bạn của bạn trong những lúc khó khăn.
This is why in times of trouble, companies look for new leadership.
Đó là lý do vào những lúc khó khăn, doanh nghiệp thường tìm cách thay độ ngũ lãnh đạo mới.
In fact, in times of trouble, companies put a bigger push on sales.
Trong thực tế, trong thời gian rắc rối, các công ty đặt một đẩy lớn hơn về doanh số bán hàng.
Love don't let go, it hold on even in times of trouble, it tries to work things out and stay no matter what you go through.
Tình yêu không buông tay, nó giữ lấy ngay cả những lúc khó khăn, nó cố gắng giải quyết mọi việc và ở lại bất kể bạn trải qua chuyện gì.
That's why in times of trouble, organizations naturally look for new leadership.
Đó là lý do vào những lúc khó khăn, doanh nghiệp thường tìm cách thay độ ngũ lãnh đạo mới.
In times of trouble, when things get scary,"look for the helpers," Mister Rogers said.
Trong thời điểm khó khăn, khi mọi thứ trở nên đáng sợ," hãy tìm người giúp đỡ", Mister Rogers nói.
Real friendship is shown in times of trouble, prosperity is full of friends.
Tình bạn thật sự thể hiện trong lúc khó khăn, thời giàu sang ai cũng có nhiều bạn.
When I find myself in times of trouble, Mother Mary comes to me,
Khi tôi thấy mình trong lần gặp rắc rối, mẹ Mary đến với tôi,
He had known Arsat years ago, in a far country in times of trouble and danger, when no friendship is to be despised.
Anh biết Arsat đã nhiều năm nay, ở một nơi xa xôi từ những thời gian rắc rối và nguy hiểm, khi đó người ta không coi nhẹ tình bạn.
You see, in times of trouble, even gods can lose faith.
Các ngươi thấy đấy, khi có khó khăn, thì đến cả các vị thần cũng mất lòng tin.
Love doesn't let go, it held on even in times of trouble, it tries to work things out and stay no matter what you go through.
Tình yêu không buông tay, nó giữ lấy ngay cả những lúc khó khăn, nó cố gắng giải quyết mọi việc và ở lại bất kể bạn trải qua chuyện gì.
Mary is the one who intercedes for us in times of trouble, as she did at the Cana wedding when the wine ran out.
Maria là người bầu cử cho chúng ta những khi gặp gian nan, như bà đã làm trong tiệc cưới tại Cana khi rượu đã hết.
Results: 84, Time: 0.0724

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese