INSTEAD OF CONTINUING in Vietnamese translation

[in'sted ɒv kən'tinjuːiŋ]
[in'sted ɒv kən'tinjuːiŋ]
thay vì tiếp tục
instead of continuing
rather than resume
rather than moving on
rather than keep

Examples of using Instead of continuing in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Swallowed food may occasionally lodge in the oesophagus instead of continuing into the stomach.
Thức ăn nuốt thỉnh thoảng có thể nằm trong thực quản thay vì tiếp tục vào dạ dày.
Mujahid added that America should think of an exit strategy“instead of continuing the war.
Mujahid thêm rằng, Hoa Kỳ nên nghĩ đến kế hoạch rút lui," thay vì tiếp tục cuộc chiến.”.
Instead of continuing to avoid these activities,
Thay vì tiếp tục tránh các hoạt động này,
Mujahid added that America should think of an exit strategy“instead of continuing the war.
Mujahid cũng kêu gọi Mỹ suy nghĩ về một chiến lược rút lui“ thay vì tiếp tục chiến tranh” với Afghanistan.
I chose to be homeless at 17 instead of continuing to be beaten with lamp cords.
Tôi đã chọn vô gia cư lúc 17 tuổi thay vì tiếp tục bị đánh bằng dây đèn.
Stalin, instead of continuing to wait for an ultimatum from Hitler, could have preempted it.
Stalin, thay vì tiếp tục chờ đợi một tối hậu thư từ Hitler, đã có thể tiến hành trước.
And it might be time to develop and implement solutions instead of continuing to defend certain corporatism….
Và có thể là thời gian cao để phát triển và thực hiện các giải pháp thay vì tiếp tục bảo vệ một số tập đoàn nhất định….
The GMT Master, instead of continuing innovation under the same name, turned into the
Chiếc GMT Master, thay vì tiếp tục đổi mới dưới cùng một tên,
But for that to happen, they would have to talk instead of continuing to hide behind silence.
Đương nhiên, để làm điều này thì bạn cần phải lên tiếng, thay vì tiếp tục giữ im lặng.
But for that to happen, they'd have to talk instead of continuing to hide behind silence.
Đương nhiên, để làm điều này thì bạn cần phải lên tiếng, thay vì tiếp tục giữ im lặng.
Mujahid also urged the US to think of an exit strategy“instead of continuing the war” on Afghanistan.
Mujahid cũng kêu gọi Mỹ suy nghĩ về một chiến lược rút lui“ thay vì tiếp tục chiến tranh” với Afghanistan.
Instead of continuing with the military campaign, China asked Tibet
Thay vì tiếp tục chiến dịch quân sự,
Mujahid also urged the US to think of an exit strategy“instead of continuing the war” on Afghanistan.
Mujahid thêm rằng, Hoa Kỳ nên nghĩ đến kế hoạch rút lui," thay vì tiếp tục cuộc chiến.”.
Instead of continuing to defend the heights, by the close
Thay vì tiếp tục phòng ngự cao điểm,
They might have decided to abandon their newly found faith instead of continuing their mission to spread the good news.
Họ có thể đã quyết định từ bỏ đức tin mới tìm thấy thay vì tiếp tục sứ mạng truyền bá Tin Mừng.
Instead of continuing to hold a high-interest investment, investors are left to
Thay vì tiếp tục giữ một khoản đầu tư lãi suất cao,
The film was a success; but, instead of continuing to put twists on older films, Disney started re-making them.
Bộ phim đã phần nào thành công, nhưng thay vì tiếp tục thêm twist vào các bộ phim cũ, Disney lại bắt đầu tái sản xuất lại hoàn toàn những tác phẩm này.
But instead of continuing to work towards an agreement, the president, against the advice of his own generals, ended negotiations.
Nhưng thay vì tiếp tục đàm phán một hiệp ước khác, tổng thống, ngược với lời tư vấn của các vị tướng của mình, đã chấm dứt cuộc đàm phán.
We would urge everyone to wait for the prosecutor's determination instead of continuing to present a one-sided and inaccurate narrative.
Chúng tôi sẽ thúc giục mọi người chờ quyết định của công tố viên thay vì tiếp tục trình bày những thông tin 1 chiều và sai lệch về sự việc này.
An increase in prevalence would suggest directing more attention and funding toward changing environmental factors instead of continuing to focus on genetics.
Sự gia tăng này trực tiếp đưa đến nhiều chú ý và quỹ tài trợ hướng về cải thiện các tác nhân môi trường thay vì tiếp tục hướng tâm điểm về di truyền học.
Results: 736, Time: 0.033

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese