INVITING in Vietnamese translation

[in'vaitiŋ]
[in'vaitiŋ]
mời
invite
please
come
ask
invitation
offer
call
kêu gọi
call
urge
appeal
invite
rủ
asked
invite
drooping
took
bring
called
half-staff
inviting

Examples of using Inviting in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Are you inviting me?
Đấy là lời mời à?
I don't remember inviting you here.
Tôi không nhớ có mời anh tới.
And thank you so much for inviting me to stay at the palace.
Và cảm ơn rất nhiều vì lời mời cháu ở lại cung điện này.
Boldly inviting.
I don't remember inviting him.
Bố đâu có mời ông ấy.
The one who wouldn't stop inviting me to his comedy shows.
Lại không dừng lại ở điều gì để mời tôi đến với chương trình của họ.
And the trailer inviting.
Trailer Lời Mời.
I don't recall inviting you to sit.”.
Tôi không cho rằng tôi mời cô ngồi xuống.”.
The gates are open, inviting everyone in.
Các cửa đều được mở toang, ai cũng được gọi mời vào.
Because that's punishment for not inviting me-jan.”.
Vì đó là sự trừng phạt khi không mời tôi- jan.”.
Paintings are just as inviting.
Những bầy nòng nọc cứ như gọi mời.
The sun is inviting.
Nắng biển đang gọi mời.
Don't remember inviting you.
Không nhớ là tôi mời cậu.
Change the appointment into a meeting by inviting other people.
Thay đổi một cuộc họp bạn được mời người khác.
Her full, inviting lips seemed to call to him.
Đôi môi mượt mà của nàng như đang mời gọi hắn.
The eyes are so inviting.
Là ánh mắt đó như đang gọi mời.
What managed to be inviting.
Điều gì đã gọi mời.
With how you're looking at me, are you inviting me to kiss you?
Em cứ nhìn anh chằm chằm, là đang xin anh hôn em sao?”?
Now that's what I call inviting.
Đây là những gì tôi gọi là Lời mời.
The name was inviting.
Tên tôi, là lời mời.
Results: 2976, Time: 0.0639

Top dictionary queries

English - Vietnamese