IS IN HEAVEN in Vietnamese translation

[iz in 'hevn]
[iz in 'hevn]
ở trên trời
in heaven
in the sky
heavenly
in the air
on earth
đang ở trên thiên đàng
is in heaven
đang ở trên thiên đường
is in heaven
are in paradise
là ở trên trời
is in heaven
thiên đàng là
heaven is
paradise is
đang trên thiên đường
was in heaven
đã lên thiên đường
went to heaven
ascended into heaven
là ở thiên đường

Examples of using Is in heaven in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
My Uncle Reed is in heaven, so are my mother and father.
Cậu Reed của tôi ở trên thiên đường, cũng như cha mẹ tôi.
God is in Heaven, on earth and everywhere.
Nước Chúa là trên trời dưới đất và khắp nơi.
Their abode is in heaven Matt.
Quê hương họ ở trên trời x.
I do not know yet if he is in heaven or in hell.
Chẳng biết là mình đang ở thiên đường hay dưới địa ngục nữa.
The other one is in Heaven.
Một đang ở thiên đàng.
Gerald is in heaven and he knows it.
Todd đã ở trên trời và ông biết nó.
Mother E. is in Heaven.
Mẹ E. đã lên Thiên đàng.
We is in heaven with all that stuff.
Chúng tôi ở trên thiên đường với tất cả những món ăn này.
Your child is in heaven and you can see your child again.
Vợ con anh đang ở Thiên Đàng, rồi anh sẽ gặp lại họ.
She is in heaven, she is looking on us.”.
Cô gái bây giờ đang trên Thiên đàng, cô đang nhìn xuống chúng ta.”.
Everyone who is in heaven is a saint.
Tất cả những ai được lên Thiên đàng thì đều là thánh.
If Jack is in Heaven.
Nếu Jack đang ở Thiên Đường.
If Jack is in Heaven, Maybe not.
Nếu Jack đang ở Thiên Đường, Có thể không.
Her son is in heaven with the Lord!
Con trai cô ấy đang ở Thiên đường với Chúa!
Half of him is in Heaven.
Nửa của ta còn đang ở thiên đàng.
Your True Home is in Heaven.
Nhà thật của con ở thiên đàng.
We pray that God's will be done on earth as it is in heaven.
Nguyễn xin ý Chúa được nên, đất cũng như ở trời.
If your loved one believed he or she is in heaven.
Nếu người thân của bạn tin rằng anh ấy hoặc cô ấy ở trên thiên đường.
this anchor which is in heaven;
cái neo này thì ở trên trời;
Therefore, our Head is in heaven.
Như vậy, Đầu của chúng ta đang ở trên trời.
Results: 129, Time: 0.0767

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese