are likely to havecould potentially haveis capable of havinghave the ability to havebe able to haveare likely to belikely to behas the potential to haveit's possible there was
has likelyis likely to havelikely alreadyhas potentially
là khả năng có
is the ability to haveis likely to have
có khả năng bị
are likely to belikely to sufferhas the potential to becould potentially becapable of beinglikely to getlikely to catchlikely to have beenthere is a possibilityis capable of being
Examples of using
Is likely to have
in English and their translations into Vietnamese
{-}
Colloquial
Ecclesiastic
Computer
However, a breakout above $6617.5 is likely to have triggered stops on the short positions that had reached a four-month high on August 21.
Tuy nhiên, một breakout trên 6,617,5$ có khả năng đã khởi tạo điểm dừng trên các vị trí ngắn đạt đến mức cao nhất trong 4 tháng vào ngày 21 tháng 8.
Today's data center is likely to have thousands of very powerful and very small servers running 24/7.
Data center ngày nay có khả năng có hàng nghìn máy chủ rất mạnh và rất nhỏ chạy 24/ 7.
However, a breakout above $6617.5 is likely to have triggered stops on the short positions that had reached a four-month high on August 21.
Tuy nhiên, một sự phá vỡ trên$ 6.617,5 có khả năng đã kích hoạt điểm dừng trên các vị trí short khi đã đạt đến mức cao trong 4 tháng vào ngày 22/ 8.
The unrest in the Chinese territory is likely to have other repercussions too.
Tình trạng bất ổn trong lãnh thổ Trung Quốc cũng có thể gây ra những hậu quả khác.
If your washing machine just will not spin at all then it is likely to have developed a fault unrelated to this topic.
Nếu máy giặt của bạn sẽ không chỉ quay ở tất cả sau đó nó có thể đã phát triển một lỗi liên quan đến chủ đề này.
half of your pregnancy, your baby is likely to have a healthy birth weight.
A person who wears the same shoes every day is likely to have smelly feet.
Một người mang cùng một đôi giày mỗi ngày có khả năng bị hôi chân.
If a ferret receives proper care, it is likely to have a healthier, happier, and longer life.
Nếu một con chồn được chăm sóc đúng cách, nó có khả năng có một cuộc sống khỏe mạnh hơn, hạnh phúc hơn và lâu hơn.
Internal bleeding is another likelihood with a fractured hip, as the impact required to break the bone is likely to have caused other damage.
Xuất huyết nội cũng là một khả năng khác của gãy xương chậu, bởi vì lực tác động đủ mạnh để làm gãy xương có thể đã gây ra các tổn thương khác.
A person who has these symptoms is likely to have a panic disorder.
Một người khi có các triệu chứng này có khả năng bị rối loạn hoảng sợ.
Due to its mass it is likely to have a surface gravity 6- 8 times that of Earth.
Do khối lượng của nó, nó có khả năng có trọng lực bề mặt gấp 6 lần 8 lần so với Trái đất.
Like its living relatives, it is likely to have lived a solitary life.
Giống như người anh em của nó, nó có thể đã sống một cuộc sống đơn độc.
Even small-scale melting is likely to have significant effects on global sea level rise.
Ngay cả sự tan chảy quy mô nhỏ cũng có khả năng có tác động đáng kể đến sự gia tăng mực nước biển toàn cầu.
Alexander-Arnold is likely to have his hands full with Madrid left-back Marcelo also marauding forward down his flank.
Alexander- Arnold có khả năng có bàn tay đầy đủ của mình với hậu vệ trái của Madrid, Marcelo cũng đang tiến về phía trước.
The result can give an indication of whether a person is likely to have certain health risks.
Kết quả có thể đưa ra một dấu hiệu cho thấy một người có khả năng có những rủi ro sức khỏe nhất định.
Rather, it should clearly define the influence a potential contributor is likely to have over a project's strategic direction.
Đúng hơn, nó sẽ xác định rõ ràng ảnh hưởng mà một người đóng góp tiềm năngcó khả năng có đối với đường lối chiến lược của một dự án.
The United States is likely to have a financial crisis and a depression in the real economy in 2020.
Mỹ hoàn toàn có thể phải hứng chịu khủng hoảng tài chính và suy thoái trong năm 2020.
Even 2°C warming is likely to have major ramifications for societies, as the recent Intergovernmental Panel on Climate Change(IPCC) report spelled out.
Ngay cả sự nóng lên 2 độ C cũng có khả năng ảnh hướng đến sự phan nhánh xã hội, theo báo cáo của IPCC gần đây đã nêu ra.
The recent discovery of oil w the Gulf of Gwinea is likely to have a significant impact on the country's economy.
Phát hiện gần đây về dầu ở Vịnh Guinea có thể sẽ có một tác động đáng kể đến nền kinh tế của đất nước.
The partnership is likely to have the greatest impact in regions where consumers prefer Apple over other brands,
Quan hệ đối tác có thể sẽ có tác động lớn nhất ở những khu vực
Tiếng việt
عربى
Български
বাংলা
Český
Dansk
Deutsch
Ελληνικά
Español
Suomi
Français
עִברִית
हिंदी
Hrvatski
Magyar
Bahasa indonesia
Italiano
日本語
Қазақ
한국어
മലയാളം
मराठी
Bahasa malay
Nederlands
Norsk
Polski
Português
Română
Русский
Slovenský
Slovenski
Српски
Svenska
தமிழ்
తెలుగు
ไทย
Tagalog
Turkce
Українська
اردو
中文