IS ONLY THE FIRST STEP in Vietnamese translation

[iz 'əʊnli ðə f3ːst step]
[iz 'əʊnli ðə f3ːst step]
chỉ là bước đầu tiên
is just the first step
is only the first step
is merely the first step
is simply the first step
is barely the first step
mới chỉ là bước đầu
is only the first step
is just the first step
chỉ mới là bước đi đầu tiên

Examples of using Is only the first step in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
But buying CSPO is only the first step on the journey to change the industry.
Tuy nhiên, ERP mới chỉ là bước đầu tiên trong hành trình chuyển đổi số của các doanh nghiệp.
However, this is only the first step in the course of settling maritime issues between Viet Nam and China.
Tuy nhiên, đây mới chỉ là bước đầu tiên trong quá trình giải quyết vấn đề trên biển Việt Nam- Trung Quốc.
The SEC approval is only the first step along the long way to get a bitcoin ETF listed on an exchange where it can be publicly traded.
Sự chấp thuận của SEC chỉ là bước đi đầu tiên trong giai đoạn tìm kiếm một Quỹ Bitcoin ETF có thể được niêm yết công khai trên sàn giao dịch.
To start the game Sparta War of Empires registration is only the first step of the great ruler, pass it will not be difficult.
Để bắt đầu trò chơi Sparta War of Empires đăng ký mới chỉ là bước đầu tiên của người cai trị rất lớn, vượt qua nó sẽ không khó.
This is only the first step of an epic human project to curate, encode,
Đây mới chỉ là bước đầu tiên của một dự án lịch sử để truyền bá,
But going out of ourselves is only the first step, the Pope said: we must also know where to go.
Đức Thánh Cha diễn giải tiếp, nhưng đi ra khỏi chính mình mới chỉ là bước đầu tiên, chúng ta cũng cần phải biết mình đi đâu.
Importing from Chinese suppliers is only the first step of your business goal.
Nhập khẩu từ các nhà cung cấp Trung Quốc mới chỉ là bước đầu tiên của mục tiêu kinh doanh của bạn.
women worry is only the first step.
phụ nữ mới chỉ là bước đầu tiên.
Ensuring your client is happy with your website design is only the first step.
Đảm bảo khách đều hài lòng với thiết kế website mới chỉ là bước đầu tiên.
learning is only the first step.
In discussing an approach to bringing about positive changes within oneself, learning is only the first step.
Đúng thế, nhưng khi bàn thảo về khuynh hướng đưa đến những thay đổi tích cực trong mỗi cá nhân, học hỏi chỉ là bước đầu.
However, what they do and achieve during their studies in Australia is only the first step in their success.
Tuy nhiên, những thành tích mà họ đạt được trong quá trình học tập tại Australia chỉ là bước đầu trên con đường đến với thành công.
stress management is only the first step.
quản lý stress chỉ là bước đi đầu tiên.
Breaking down siloes between clinical departments and the laboratory is only the first step toward making workflow improvements and reaping benefits such as cost-containment,
Việc tinh giảm các bước công việc giữa các phòng lâm sàng và phòng xét nghiệm chỉ là bước đầu tiên hướng tới việc cải tiến luồng công việc
This in itself is only the first step in untangling the South China Sea disputes and enabling the parties
Điều này tự nó chỉ là bước đầu tiên trong việc gỡ rối các tranh chấp ở Biển Đông
adding this is only the first step of a long journey.
và cho rằng đây mới chỉ là bước đầu của một hành trình dài.
This is only the first step in our efforts to use blockchain technology to support sustainable economic development in Africa, and we look forward to bringing more innovations to the region.“.
Đây chỉ là bước đầu tiên trong nỗ lực của chúng tôi sử dụng công nghệ blockchain để hỗ trợ phát triển kinh tế bền vững ở châu Phi và chúng tôi mong muốn mang lại nhiều đổi mới hơn cho khu vực.”.
This discovery is only the first step to ensure that we will not lose them again
Phát hiện này chỉ là bước đầu tiên để đảm bảo rằng chúng ta sẽ không để
This in itself is only the first step in untangling the South China Sea disputes and enabling the parties
Đây chỉ là bước đầu tiên trong nỗ lực gỡ rối những tranh chấp ở Biển Đông
However, product development is only the first step in launching innovative healthcare devices- which must next undergo a lengthy process to secure regulatory approvals from government agencies.
Tuy nhiên, phát triển sản phẩm chỉ là bước đầu tiên để ra mắt các thiết bị chăm sóc sức khỏe tiên tiến đòi hỏi chúng phải trải qua một quá trình dài để đảm bảo việc kiểm định của các cơ quan chính phủ.
Results: 114, Time: 0.0586

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese