IS PRECISELY in Vietnamese translation

[iz pri'saisli]
[iz pri'saisli]
chính là
main
primary
himself as
is exactly
is precisely
is the key
major is
is the exact
đúng là
just
certainly
it is true
really are
's right
is indeed
is exactly
is truly
is just
sure are
xác là
is exactly
is precisely
corpse is
the body is
to be precise
precision is
is correct
defined as
được chính xác
be exactly
be accurate
get exactly
be correct
is precisely
to be exact
be accurately
to be precise

Examples of using Is precisely in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
This is precisely why I talk so often about focusing on your whales.
Chính vì điều này, mà chị thường xuyên nói bóng gió anh.
The unit right here is precisely what you have been looking for so long.
Tìm ở đây chính xác những gì bạn đã chờ rất lâu.
That is precisely why you will lose the war.
Chính vì thế các cô sẽ thua trận.
The police is precisely the problem… my love.
Chính cảnh sát mới là vấn đề.
This is precisely why I'm trying so hard to take him down.
Chính vì vậy mà cha đang cố gắng hết sức hạ gục nó.
And is precisely how this kind of hysteria is spread.
đó chính xác là nguyên nhân khiến sự kích động này lan rộng.
That is precisely what my master wishes.
Chính xác những gì chủ của tôi muốn.
That is precisely what I want. Yes.
Vâng… Đúng, chính xác là điều tôi muốn.
Which is precisely why I came to Massachusetts and imposed on you, sir.
Chính vì vậy mà tôi đến để làm phiền ông.
Our testimony is precisely this”(Pope Francis, General Audience, 3 April 2013).
Đó chính là chứng tá của chúng ta”( Đức Phanxicô, Tiếp kiến chung, 3.4.2013).
Man is precisely a person because he is master of himself and has self-control.
Con người đúng là một nhân vị bởi vì con người chủ nhân của chính mình và làm chủ bản thân mình.
Man is precisely a person because he is master of himself and can exercise self-control.
Con người đúng là một nhân vị bởi vì con người chủ nhân của chính mình và làm chủ bản thân mình.
The nearly flat design of the piston heads is precisely tuned to the intake ports that were also redesigned.
Thiết kế gần như phẳng của người đứng đầu piston được chính xác điều chỉnh để các cổng ăn mà cũng được thiết kế lại.
That is precisely what the Democrats are proposing in their economic stimulus package.
Và đó đúng là những gì hiện giờ chính quyền Obama nên làm với gói kích thích kinh tế.
and its position is precisely tracked, usually once a minute.
vị trí của nó được chính xác theo dõi, thường là một lần một phút.
The shrine of Fatima is precisely the image of what God wants:
Đền thánh Fatima đúng là hình ảnh
The aluminum pistons were redesigned; the nearly flat design of the piston heads is precisely tuned to the intake ports that were also redesigned.
Các piston nhôm được thiết kế lại; thiết kế gần như phẳng của người đứng đầu piston được chính xác điều chỉnh để các cổng ăn mà cũng được thiết kế lại.
This is precisely what I wish to recall to the minds of My chosen ones.
Đây đúng là điều Cha muốn gợi lại cho tâm trí các linh hồn tuyển chọn của Cha.
To her,“luxury” is precisely about the magic with which an artisan's hand transforms a simple material into treasure.
Đối với bà, thuật ngữ“ sang trọng” chính xác được dành cho loại“ phép thuật” mà qua bàn tay của nghệ nhân đã biến một vật liệu đơn giản thành báu vật.
For me, one of the things that qualifies it in an incredible way, is precisely because it is more intellectual and less emotional.
Đối với tôi, một trong những thứ khẳng định giá trị của nó theo một cách không thể tin nổi là chính bởi vì nó mang nhiều tính trí tuệ và ít cảm xúc.
Results: 1180, Time: 0.0559

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese