IS SEEN IN in Vietnamese translation

[iz siːn in]
[iz siːn in]
được nhìn thấy trong
be visible in
be seen in
be observed in
been sighted in
đã thấy trong
saw in
have seen in
have already seen in
shown in
was seen in
have found in
would seen in
observed in
have noticed in
can see in
gặp ở
meet in
see in
encounter in
meeting at
found in
saw in
rendezvous at
được xem thấy trong

Examples of using Is seen in in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
This difference is seen in the way in which they prepare themselves for the role that they have to carry out.
Sự khác biệt này được thấy trong cách mà họ chuẩn bị cho vai trò mà họ phải thi hành.
Thanks to streams of emigration from the city, much of what is seen in Chinese celebrations from San Francisco to Sydney originated in Hong Kong.
Nhờ những dòng di cư từ thành phố, phần lớn những gì bạn thấy trong dịp tết Nguyên đán từ San Francisco đến Sydney đều có nguồn gốc từ Hồng Kông.
By slightly changing what is seen in the camera, the picture is both viewed
Bằng cách thay đổi một chút cái ta nhìn được trong máy ảnh
The added goal of reducing such health risks is seen in the continually increasing number of factors included in drinking-water standards.
Mục tiêu bổ sung là giảm các rủi ro sức khỏe như vậy được thấy trong số lượng các yếu tố liên tục tăng trong các tiêu chuẩn nước uống.
The significance of social and emotional development is seen in every area of a child's life.
Tầm quan trọng của sự phát triển xã hội và cảm xúc được thấy ở mọi lĩnh vực trong cuộc sống của một đứa trẻ.
The in-depth understanding of engineering is seen in various degrees as a key success factor for the administration of industrial enterprises.
Sự hiểu biết sâu sắc về kỹ thuật được nhìn thấy ở các mức độ khác nhau như là một yếu tố thành công quan trọng cho việc quản lý của các doanh nghiệp công nghiệp.
The H&M clothing store is seen in Times Square in Manhattan, New York, U.S., November 15, 2019.
Cửa hàng quần áo H& M được nhìn thấy tại Quảng trường Thời đại ở Manhattan, New York, Hoa Kỳ, ngày 15 tháng 11 năm 2019.
FILE PHOTO- The Government Development Bank(GDB) is seen in San Juan, November 30, 2015.
Ngân hàng Phát triển Chính phủ( GDB) được nhìn thấy tại San Juan, ngày 30 tháng 11 năm 2015.
This is known as transparency, and is seen in many naturally occurring materials(although no naturally occurring material is 100% transparent).
Điều này được gọi là tình trong suốt, và được thấy trong nhiều vật liệu tự nhiên( mặc dù không có vật liệu tự nhiên nào trong suốt 100%).
The in-depth understanding of engineering is seen in varying degrees as a key success factor for the management of industrial enterprises.
Sự hiểu biết sâu sắc về kỹ thuật được nhìn thấy ở các mức độ khác nhau như là một yếu tố thành công quan trọng cho việc quản lý của các doanh nghiệp công nghiệp.
Also a tall S-wave is seen in precordial leads V1 and V2 and a tall R-wave in leads V5 and V6,( 3.5 mV).
Cũng như chiều cao sóng S được thấy ở vùng thượng vị của đạo trình V1 and V2 và chiều cao sóng R trong đạo trình V5 and V6,( ≥ 3.5 mV).
This is seen in the many socio-economic pressures that can severely drain the sense of hope among young people.
Điều này được nhìn thấy dưới nhiều áp lực kinh tế xã hội mà chúng có thể làm khô kiệt cảm thức của hy vọng nơi người trẻ.
Krawcheck is seen in November 2011 speaking at the Securities Industry and Financial Markets Association annual meeting.
Krawcheck được nhìn thấy vào tháng 11 2011 phát biểu tại cuộc họp thường niên của Hiệp hội thị trường tài chính và công nghiệp chứng khoán.
It is known that tryptophan depletion is seen in those with mood disorders such as depression and anxiety.
Người ta biết rằng sự suy giảm tryptophan được thấy ở những người có rối loạn tâm trạng như trầm cảm và lo âu.
This attitude is seen in every corner of the company and portrayed by every Fusheng member;
Thái độ này được nhìn thấy ở mọi ngóc ngách của công ty
This spiritual parenthood of Jesus is seen in John 13:33, John 21:5, Matthew 23:37, Luke 13:34
( Tình phụ tử thiêng liêng này của Chúa Giêsu tìm thấy trong Gioan 13: 33, Gioan 21:
FILE PHOTO: The U.S. Supreme Court is seen in Washington, U.S.,
FILE PHOTO: Tòa án tối cao Hoa Kỳ được nhìn thấy tại Washington, Hoa Kỳ,
William Barr, left, is seen in 1992 with President George H.W. Bush when Barr was serving as U.S. attorney general.
ASSOCIATED PRESSWilliam Barr, trái, được nhìn thấy vào năm 1992 với Tổng thống George HW Bush khi Barr đang làm tổng chưởng lý Hoa Kỳ.
A detail of the memorial monument of El Mozote Massacre is seen in the village of El Mozote, Meanguera, El Salvador,
Một chi tiết về đài tưởng niệm El Mozote Massacre được nhìn thấy ở làng El Mozote,
Its mediaeval past can be seen in its remaining buildings, whilst its modern day fame is seen in its modern cathedral.
Lịch sử thời trung cổ vẫn còn dấu ấn tại các toà nhà còn sót lại đồng thời danh tiếng ngày nay có thể thấy được tại nhà thờ hiện đại.
Results: 356, Time: 0.0464

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese