IS THAT WHEN in Vietnamese translation

[iz ðæt wen]
[iz ðæt wen]
là khi
is when
is where
is that once
especially when
đó là lúc
that's when
it's time
it was then
that's where
that was the moment
thats when

Examples of using Is that when in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
What happens is that when we're hugged, the level of cortisol which is circulating throughout our body is lowered tremendously.
Khi được ôm, mức độ cortisol đang lưu thông khắp cơ thể chúng ta bị giảm đi rất nhiều.
DB: The only point to clear up is that when you use the word meditation, you mean something more than insight, you see.
David Bohm: Mấu chốt duy nhất phải thông suốt là rằng, khi ông sử dụng từ ngữ thiền định, ông có ý cái gì đó còn hơn cả thấu triệt, ông thấy.
One of them is that when you search at one of the search engines, you will see
Một trong số đó là khi bạn tìm kiếm tại một trong các công cụ tìm kiếm,
All I know is that when I turned around,
Tất cả những gì tôi biết được là khi quay lại,
The reason we believe that this aspect of life is real is that when the mind wants to transcend, the brain is ready to follow.
Nguyên nhân làm chúng ta tin rằng khía cạnh này của đời sống có thật là vì khi tâm trí muốn trở nên siêu việt, bộ não sẵn sàng tuân theo.
The one thing I have learnt is that when you truly love somebody, it really doesn't
Có một điều mà tôi học được là khi bạn thực sự yêu ai đó,
Maybe the problem is that when we try to lose weight,
Có thể là do khi chúng ta cố gắng giảm cân
The difference is that when packets are sent to a multicast address, they are sent
Sự khác nhau ở đây là khi gói được gửi đến địa chỉ multicast,
Their proposal is that when you hear that when an expert expresses an opinion that disagrees with your own, your own beliefs are threatened.
Họ đề xuất rằng khi một nhà chuyên môn đưa ra ý kiến bất đồng với ý kiến của riêng bạn, thì niềm tin của bạn bị đe dọa.
The key point is that when two variables are correlated, we shouldn't necessarily
Điểm mấu chốt ở đây là khi hai yếu tố có mối tương quan,
The incredible thing is that when you are grateful for food and water, it doesn't just affect your life;
Điều không thể tin được là khi bạn biết ơn cho thực phẩm và nước, nó không chỉ tác động đến cuộc sống của bạn;
The most important thing is that when you win the ball back you attack.
Nhưng điều quan trọng nhất là sau khi giành lại bóng rồi thì họ làm gì.
Of course, the most striking thing in this study is that when a commercial party funded the source,
Tất nhiên, điều đáng nói nhất trong nghiên cứu này là khi có được nhà thương mại tài trợ,
However, the interesting thing is that when you exercise in the morning you will actually have more energy the NEXT day.
Tuy nhiên, điều thú vị là khi mà bạn tập thể dục trong buổi sáng đó thì bạn sẽ thực sự có nhiều năng lượng hơn trong ngày KẾ TIẾP.
The benefit of the latter is that when you change the calendar in Outlook, the changes are
Lợi ích của thứ hai là rằng khi bạn thay đổi lịch trong Outlook,
The reason for this is that when studios get a job from a client they will sometimes search the net for answers.
Lí do cho điều đó là vì, khi một studio bắt đầu làm việc cho khách hàng, họ đôi lúc sẽ tìm trên mạng để có những câu trả lời.
An extra tax benefit of an HSA is that when used to pay for qualified medical expenses, withdrawals aren't taxed, either.
Một lợi ích bổ sung về thuế của HSA là khi được sử dụng để thanh toán cho các chi phí y tế đủ điều kiện, việc rút tiền cũng không bị đánh thuế.
The fact is that when you are attracted, you want to possess,
Sự kiện là rằng khi bạn bị quyến rũ,
One interpretation of the ambiguous evidence is that when Edward died,
Có bằng chứng cho rằng là khi Edward qua đời,
The fact is that when politics want to bring redemption, they promise too much.
Sự thật thì khi các thể chế chính trị muốn đem lại sự cứu độ, chúng đã hứa hẹn quá nhiều.
Results: 1237, Time: 0.0725

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese