IS UNCONDITIONAL in Vietnamese translation

[iz ˌʌnkən'diʃənl]
[iz ˌʌnkən'diʃənl]
là vô điều kiện
is unconditional
unconditioned
là điều
is what
as something

Examples of using Is unconditional in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
White magic is unconditional and is a sincere ethereal message, to which supportive higher powers respond.
Phép thuật trắng là vô điều kiện một thông điệp thanh tao chân thành, mà sức mạnh cao hơn hỗ trợ đáp ứng.
People like to say love is unconditional, but it's not, and even if it was unconditional, it's still never free.
Mọi người thường muốn nói tình yêu là vô điều kiện, nhưng sự thật không phải như vậy, và ngay cả khi tình yêu là vô điều kiện, nó cũng không bao giờ miễn phí.
But the moral law in our hearts is unconditional and absolute.
Nhưng định luật đạo đức ở trong tâm hồn ta vốn là vô điều kiện và tuyệt đối.
actions, because true love is unconditional.
bởi vì tình yêu đích thực là vô điều kiện.
Venus in Pisces men and women want you to know that their love is unconditional.
Venus trong những người đàn ông và phụnữ Song Ngư muốn bạn biết rằng tình yêucủa họ là vô điều kiện.
To try to seduce her would be an act of conquest, but this is unconditional surrender.
Sự quyến rũ luôn có được một hành động chinh phục nhưng ở đây là vô điều kiện.
one should strive to realize that love is unconditional and does not need to be earned.
gắng nhận ra rằng tình yêu là vô điều kiện và không cần phải kiếm được.
Calvinism includes the belief that election is unconditional, while Arminianism believes in conditional election.
Thần học Calvin tin vào chọn lựa vô điều kiện, trong khi thần học Arminianism tin rằng sự lựa chọn có điều kiện..
The 500 level is characterised by the development of a Love that is unconditional, unchanging, and permanent.
Mức 500 là mức phát triển 1 tình yêu vô điều kiện, không thay đổi, luôn tồn tại.
To achieve level 500 in the first place, you have to develop a love that is unconditional, unchanging, and permanent.
Mức 500 được đặc trưng bởi sự phát triển của một Tình yêu vô điều kiện, không thay đổi và vĩnh cửu.
The first step that God takes toward us is that of a love that anticipates and is unconditional.
Bước đầu tiên mà Thiên Chúa tiến đến với chúng ta là sự yêu thương trước và vô điều kiện.
The first step that God takes toward us is that of a love that anticipates and is unconditional.
Bước đi đầu tiên mà Thiên Chúa đi về phía chúng ta, đó là bước đi của một Tình Yêu tiến về phía trước và vô điều kiện.
The only way the love can last A lifetime if it is unconditional.
Con đường duy nhất khiến tình yêu có thể tồn tại vĩnh hằng khi nó vô điều kiện.
(a) What does it mean that your dedication to Jehovah is unconditional?
( a) Việc bạn dâng mình cho Đức Giê- hô- va là vô điều kiện có nghĩa gì?
The 500 level is characterised by the development of a Love that is unconditional, unchanging, and permanent.
Mức 500 được đặc trưng bởi sự phát triển của một Tình yêu vô điều kiện, không thay đổi và vĩnh cửu.
(2) The gospel of inclusion teaches that salvation is unconditional and does not even require faith in Jesus Christ as the payment for mankind's sin debt.
( 2) Phúc âm bao hàm dạy rằng sự cứu rỗi là vô điều kiện và không đòi hỏi đức tin nơi Chúa Cứu Thế Jesus như sự thanh toán cho món nợ tội lỗi của loài người.
the experience is unconditional, unfailing, always“just there,” if I choose to notice,
trải nghiệm là vô điều kiện, không bao giờ, luôn luôn chỉ có ở đó,
Honesty when it is the best policy; but the moral law in our hearts is unconditional and absolute.
định luật đạo đức ở trong tâm hồn ta vốn là vô điều kiện và tuyệt đối.
then that love is unconditional.
tình yêu đó chính là vô điều kiện.
rant about your problems; then it's a sign his love is unconditional.
đó dấu hiệu tình yêu của anh ấy là vô điều kiện.
Results: 109, Time: 0.0565

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese